vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương III Hình học có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương III Hình học có đáp án

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 9
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho ABC nội tiếp đường tròn (O; R) có độ dài các cạnh là AB = c, BC = a; CA = b kẻ AHBC, AO cắt (O) tại D. Diện tích S của ABC là:

A. S=abc4R

B. S=abc2R

C. S=abcR

D. S=2abcR 

2. Nhiều lựa chọn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm chính giữa của cung AB. Lấy điểm M thuộc cung BC và điểm N thuộc tia AM sao cho AN = BM. Kẻ dây CD song song với AM. Gọi S1; S2 lần lượt là diện tích của tam giác CAN và tam giác BCM. (hình vẽ)

Chọn câu đúng

A. S1=2S2

B. 2S1=S2

C. S1=S2

D. S1=13S2 

3. Nhiều lựa chọn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm chính giữa của cung AB. Lấy điểm M thuộc cung BC và điểm N thuộc tia AM sao cho AN = BM. Kẻ dây CD song song với AM. Gọi S1; S2 lần lượt là diện tích của tam giác CAN và tam giác BCM. (hình vẽ)

Khi đó tam giác AMN là tam giác:

A. Đều 

B. Cân 

C. Vuông 

D. Vuông cân 

4. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O;R) và một điểm M bên trong đường tròn đó. Qua M kẻ hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau (C thuộc cung nhỏ AB). Vẽ đường kính DE. Cho biết thêm rằng R = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = MA + MB + MC + MD là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây. Giả sử số đo các cung AnC, CpD, DqB lần lượt có số đo là α,β,α  2α+β<360o. Khi đó:

A. AEB^>BTC^

B. 2AEB^=BTC^

C. AEB^=BTC^

D. AEB^=2BTC^ 

6. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng a. Biết rằng AC BD. Khi đó để AB + CD đạt giá trị lớn nhất thì:

A. AC = AB 

B. AC = BD 

C. DB = AB 

D. Không có đáp án nào đúng 

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC không cân, nội tiếp đường tròn (O), BD là đường phân giác của góc ABC^. Đường thẳng BD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E. Đường tròn (O1) đường kính DE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. Khi đó đường thẳng đối xứng với đường thẳng BF qua đường thẳng BD cắt AC tại N thì:

A. AN = NC. 

B. AD = DN.

C. AN = 2NC.

D. 2AN = NƯỚC.

8. Nhiều lựa chọn

Đầu xóm em có đào 1 cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính 2cm. Xung quanh miệng giếng ngta xây 1 cái thành rộng 0,4 (m). Tính tiện tích thành giếng là:

A. πcm2

B. 0,44πcm2

C. 1,76πcm2

D. 0,96πcm2 

9. Nhiều lựa chọn

Cho biết diện tích của hình quạt OAB bằng 14 diện tích hình tròn. Khi đó BOA^=?

A. 90°

B. 60°

C. 45°

D. 120° 

10. Nhiều lựa chọn

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD của hình chữ nhật ABCD. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD có đường kính d=8+23 và sự tồn tại điểm I thuộc đoạn MN sao cho DAI^= 45°;IDA^=30°. Khi đó diện tích S của hình chữ nhật ABCD là:

A. S=1+3

B. S=31+3

C. S=1+32

D. S=21+3 

11. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O;R) và một điểm M nằm ở ngoài đường tròn sao cho MO = 2R. Đường thẳng d đi qua M, tiếp xúc với đường tròn (O;R) tại A. Giả sử N = MO(O; R). Kẻ hai đường kính AB, CD khác nhau của (O;R). Các đường thẳng BC, BD cắt đường thẳng d lần lượt tại P, Q. Khi đó:

A. 3BQ – 2AQ > 4R 

B. 3BQ – 2AQ < 4R 

C. 3BQ – 2AQ = 4R 

D. A, B, C đều sai 

12. Nhiều lựa chọn

Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt tại C và D. Khi đó độ dài AC + BD nhỏ nhất khi:

A. cung MA = cung MB 

B. AM = MB 

C. AC = BD = R 

D. A, B, C đều đúng 

13. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn (O1)(O2) có bán kính bằng R cắt nhau tại hai điểm A, B. Qua A vẽ cát tuyến cắt hai đường tròn (O1)(O2) thứ tự tại E và F. O2AO1^=120o. Khi đó diện tích S phần giao của hai đường tròn (O1)(O2)là:

A. S=R22π332

B. S=R22π336

C. S=R22π3312 

D. S=R22π334 

14. Nhiều lựa chọn

Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Trên Ax lấy điểm M rồi kẻ tiếp tuyến MP cắt By tại N. Khi đó tỉ số SMONSAPB trong trường hợp AM =R2 là:

A. 1

B. 14

C. 2516

D. 1625 

15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O; R). Gọi D là trung điểm của AC; tia BD cắt tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) tại điểm E; EC cắt (O) tại F. Giả sử rằng DF // BC. Khi đó cosABC^= ?

A. 24

B. 22

C. 32

D. 12 

16. Nhiều lựa chọn

Cho A là điểm cố định trên đường tròn (O; R). Gọi A và AC là hai dây cung thay đổi trên đường tròn (O) thỏa mãn AB.AC= R3. Khi đó vị trí của B, C trên (O) để diện tích ABC lớn nhất là:

A. ABC cân 

B. ABC đều 

C. ABC vuông cân 

D. ABC vuông 

17. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định, đường kính CD thay đổi(CDAB). Các tia BC, BD cắt tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A lần lượt tại E, F. Khi CD thay đổi. Giá trị nhỏ nhất của EF theo R là:

A. 4R

B. 2R

C. 6R

D. R

18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1, nội tiếp trong đường tròn tâm O. Đường cao AD của tam giác ABC cắt đường tròn tại điểm H. Diện tích phần giới hạn bởi cung nhỏ BC và hình BOCH là:

A. 3π3

B. 32+π3

C. 32π3

D. 32π3 

19. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O;R), đường kính AB cố định, đường kính CD thay đổi (CD AB). Các tia BC, BD cắt tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A lần lượt tại E, F. Tứ giác ADCEF là:

A. Hình thoi 

B. Hình vuông 

C. Tứ giác nội tiếp 

D. Hình thang 

20. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O;R), đường kính AB cố định, đường kính CD thay đổi (CD AB). Các tia BC, BD cắt tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A lần lượt tại E, F. Khi CD thay đổi, giá trị nhỏ nhất của EF theo R là:

A. 4R 

B. 2R 

C. 6R 

D. R 

21. Nhiều lựa chọn

Cho BC là một dây cung của đường tròn (O;R), (BC2R). Điểm A di động trên cung lớn BC sao cho O luôn nằm trong tam giác ABC. Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC đồng quy tại H. Chọn kết luận sai

A. AEF =DFE 

B. AEF~ ABC 

C. BFEC là tứ giác nội tiếp 

D. CDHE là tứ giác nội tiếp 

22. Nhiều lựa chọn

Cho BC là một dây cung của đường tròn (O;R), (BC2R). Điểm A di động trên cung lớn BC sao cho O luôn nằm trong tam giác ABC. Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC đồng quy tại H. Kẻ đường kính AK của đường tròn (O;R). Khi đó BHCK là:

A. Hình thoi 

B. Hình chữ nhật 

C. Hình bình hành 

D. Hình vuông 

© All rights reserved VietJack