vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 9
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trìnhax+by=ca'x+b'y=c'(các hệ số khác 0) có nghiệm duy nhất khi

A. aa'bb'

B. aa'=bb'

C. aa'=bb'cc'

D. bb'cc'

2. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình ax+by=ca'x+b'y=c'(các hệ số a’; b’; c’ khác 0) vô số nghiệm khi?

A. aa'bb'

B. aa'=bb'=cc'

C. aa'=bb'cc'

D. bb'cc'

3. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩnax+by=ca'x+b'y=c'(các hệ số khác 0) vô nghiệm khi?

A. aa'=bb'

B. aa'=bb'cc'

C. aa'bb'cc'

D. bb'=cc'

4. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trìnhax+by=ca'x+b'y=c'có các hệ số khác 0 và aa'=bb'cc'. Chọn câu đúng.

A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất

B. Hệ phương trình vô nghiệm

C. Hệ phương trình vô số nghiệm

D. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ

5. Nhiều lựa chọn

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ2x+y=33x2y=7

A. Vô số nghiệm

B. Vô nghiệm

C. Có nghiệm duy nhất

D. Có hai nghiệm phân biệt

6. Nhiều lựa chọn

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệx+5y=15x+y=2

A. Vô số nghiệm

B. Vô nghiệm

C. Có nghiệm duy nhất

D. Có hai nghiệm phân biệt

7. Nhiều lựa chọn

Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trìnhx+y=1mx+y=2mvô nghiệm

A. m = 1

B. m = −1

C. m = 0

D. m=12

8. Nhiều lựa chọn

Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình2xy=4(m1)x+2y=mvô nghiệm

A. m = 1

B. m = −1

C. m = 3

D. m = −3

9. Nhiều lựa chọn

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ2x2y=332x6y=5

A. Vô số nghiệm

B. Vô nghiệm

C. Có nghiệm duy nhất

D. Có hai nghiệm phân biệt

10. Nhiều lựa chọn

Cho hệ (I):x=y1y=x+1và hệ (II):2x3y=53y+5=2x. Chọn kết luận đúng.

A. Hai hệ đã cho đều vô nghiệm

B. Hai hệ đã cho đều có nghiệm duy nhất

C. Hệ (I) vô nghiệm, hệ (II) có nghiệm duy nhất

D. Hệ (I) và (II) đều có vô số nghiệm

11. Nhiều lựa chọn

Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trìnhmx2y=12xmy=2m2có nghiệm duy nhất

A. m ≠ 2

B. m ≠ −2

C. m = 2

D. m±2

12. Nhiều lựa chọn

Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trìnhx(m2)y=2(m1)x2y=m5có nghiệm duy nhất.

A. m ≠ 0

B. m ≠ 2

C. m ≠ {0; 3}

D. m = 0; m = 3

13. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình2x+3y=34x5y=9nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. (−21; 15)

B. (21; −15)

C. (1; 1)

D. (1; −1)

14. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình5x+y=7x3y=21nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. (1; 2)

B. (8; −3)

C. (3; −8)

D. (3; 8)

15. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trìnhmx+y=2mx+m2y=9. Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình nhận cặp (1; 2) làm nghiệm

A. m = 0

B. m = −1

C. m = −2

D. m = 3

16. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình (m+2)x+y=2m8m2x+2y=3. Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình nhận cặp (1; 2) làm nghiệm

 

A. m = 0

B. m = −2

C. m = −3

D. m = 3

17. Nhiều lựa chọn

Cặp số (−2; −3) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

A. xy=32x+y=4

B. 2xy=1x3y=8

C. 2xy=1x3y=7

D. 4x2y=0x3y=5

18. Nhiều lựa chọn

Cặp số (3; − 5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

A. x3y=1x+y=2

B. 3x+y=42xy=11

C. y=1x3y=5

D. 4xy=0x3y=0

19. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình:3mx+y=2m3xmy=1+3m. Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình vô số nghiệm

A. m = 0

B. m = 1

C. m = 2

D. m = 3

20. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình:5mx+5y=1524xmy=2m+1. Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình vô nghiệm.

A. m = 0

B. m = 2

C. m = −2

D. m = −3

21. Nhiều lựa chọn

Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d: −2x + y = 3 và d’: x + y = 5, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình2x+y=3x+y=5(x0; y0). Tính y0x0

A. 113

B. 133

C. 5

D. 173

22. Nhiều lựa chọn

Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d: 4x + 2y = −5 và d’: 2x – y = −1 ta tìm được nghiệm của hệ phương trình4x+2y=52xy=1(x0; y0). Tính x0. y0

A. 2132

B. 2132

C. 218

D. 1012

© All rights reserved VietJack