vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có lời giải chi tiết
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có lời giải chi tiết

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 8
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân thức 5x73x2+6x xác định khi

A. x ≠ 0

B. x ≠ - 2

C. x ≠ -2; x ≠ 0

D. x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức x38...=x2+2x+43x là:

A. 3x(x – 2)

B. x – 2

C. 3x2(x  2)

D. 3x(x  2)2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đa thức P trong đẳng thức 5(yx)25x25xy=xyP là

A. P = x + y

B. P = 5(x – y)

C. P = 5(y – x)

D. P = x

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 3x12xy5x22xy là

A. 2x12xy

B. 2x+1xy

C. 2x+12xy

D. 2x1xy

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính sau: x3x2+1+xx2+1

A. -x

B. 2x

C. x2

D. x

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính sau 2x+55x2y2+85xy2+2x1x2y2 , ta được kết quả là:

A. 4x2y2

B. 22xy2

C. 45x2y2

D. 4xy2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: 2x6x+3...=x+12

A. x2+152(x+3)

B. x2152(x+3)

C. x2152(x+3)

D. Cả A, B, C 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 1x+1x(x+1)+...+1(x+9)(x+10) là:

A. x+20x(x+10)

B. x+9x+10

C. 1x+10

D. 1x(x+1)(x+10)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức 1x+2+1(x+1)(x+2)+1(x+1)(2x+1) ta được

A. x+2x+1

B. 2x+1

C. 22x+1

D. 12x+1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. 4x23x+5x3112xx2+x+16x1=12xx31

B. 4x23x+5x3112xx2+x+16x1=12xx31

C. 4x23x+5x3112xx2+x+16x1=xx31

D. 4x23x+5x3112xx2+x+16x1=12xx1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm P biết P + 4x12x33x24x+12=3x3x24x2

A. P = xx+3

B. P = xx-3

C. P = 2xx3

D. P = x3x

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính 3x+15x24:x+5x2 ta được

A. 3(x2)x+2

B. 3(x+5)x2

C. 3x2

D. 3x+2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức x2+4x+55x3+5.2xx2+4.3x3+3x4+4x2+5 ta được

A. 2x5(x2+4)

B. 6x5(x2+4)

C. 3x5(x2+4)

D. x5(x2+4)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Biểu thức P = x12x:x1x+2.x24x2 có kết quả rút gọn là:

A. 12x

B. x+2x2

C. x+22x

D. 1x2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm biểu thức Q biết: 5xx2+2x+1.Q=xx21

A. x+1x1

B. x1x+1

C. x15(x+1)

D. x+15(x1)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: 1x.xx+1.x+1x+2.x+2x+3.x+3x+4.x+4x+5.x+5x+6=1

A. x = -6

B. x = -5

C. x = -7

D. không có x thỏa mãn

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính x6x2+1.3x23x+3x236+x6x2+1.3xx236 ta được kết quả là

A. 3x6

B. x + 6

C. x+63

D. 3x+6

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm biểu thức M, biết x+2yx38y3.M=5x2+10xyx2+2xy+4y2

A. M = -5x(x – 2y)

B. M = 5x(x – 2y)

C. M = x(x – 2y)

D. M = 5x(x + 2y)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính sau (2x3x+11):(18x29x21), ta được kết quả là

A. 13xx1

B. 3x1x1

C. (3x+1)x1

D. 13xx1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính C = 2x2+4x+8x33x2x+3:x38(x+1)(x3)

A. C = (x1)(x2)2

B. C = 1(x1)(x2)

C. C = 2(x1)(x2)

D. C = 2(x1)(x2)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Chọn câu đúng về biểu thức A = xyx2+y2z2+yzy2+z2x2+zxz2+x2y2

A. A < -2

B.0 < A < 1

C. A > 0

D. A < -1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của phân thức 5x26x+10 là

A. 5

B. -5

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack