vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 1:  Số hữu tỉ và số thực có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 1: Số hữu tỉ và số thực có đáp án

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 7
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho |x| = 4 thì

A. x = 4

B. x = −4

C. x = 4 hoặc x = −4

D. x = 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân hữu hạn 0,245 dưới dạng phân số tối giản:

A, 245100

B. 2451000

C. 49500

D. 49200

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đẳng thức 8.9 = 6.12 ta lập được tỉ lệ thức là 

A. 126=98

B. 86=129

C. 612=89

D. 68=129

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

49

A. 49

B. - 49

C. 7 và -7

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số 448,578 đến chữ số thập phân thứ nhất

A. 448,6

B. 448

C. 450

D. 448,58

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x:-34=-32. Kết quả x bằng

A. -34=-32

B. -32

C. -38

D. -35

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính -14.6211+3911.-14 ta được kết quả là

A. -52

B. -1 

C. -54

D. -25

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn m = 5 thì m bằng :

A. 0

B. 5

C. 10

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

16.24.132.23. Kết quả là

A. 24

B. 25

C. 26

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 15x=57 thì giá trị của x là

A. 25

B. 21

C. 30

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 34+14:1220

A. 67

B. 76

C. 53

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x trong phép tính 35-x=12

A. -110

B. 110

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 125x +37=-45

A. -5349

B. 5349

C. 4349

D. -4349

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x+133=-18

A. 3

B. 2

C. 1

D. -56

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn x+23+2=213

A. -13

B. -1

C. 1

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = 2.69-25.18422.78 và C = 9723-12535+9725-12513. Chọn câu sai

A. B + C = 52

B. B - C = 52

C. B.C = 0

D. B - C = -52

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết x1 là giá trị thỏa mãn 22 và x2 là giá trị thỏa mãn 2514=x+7x-4. Chọn câu đúng

A. x1+ x2= 13

B. x1x2= -23

C. x1x2= 22

D. x1x2= 23

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

A. 224>316

B. 111979>371320

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x8=y-7=z12 và 3x + 10y - 2z = 236. Tính x + y + z

A. -26

B. 26

C. -22

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kì I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá , trung bình , yếu của khối tỉ lệ với 9;11;13;3 và  không có học sinh kém. Biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em. Chọn câu sai. Như vậy, theo tiêu chuẩn nhà trường thì:

A. Số học sinh giỏi là 90 học sinh

B. Số học sinh khá là 110 học sinh

C. Số học sinh trung bình là 120 học sinh

D. Số học sinh yếu là 30 học sinh

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển 13số người của đội I, 14số người đội II và 15 số người đội III đi làm việc khác thì số ngời còn lại của ba đội bằng nhau. Số người ban đầu của đội I; đội II; đội III lần lượt là:

A. 70 ; 64 ; 62

B. 64 ; 70 ; 60

C. 64 ; 62 ; 70

D. 72 ; 64 ; 60

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, y thỏa mãn 2x+1.5y=20x. Chọn câu đúng

A. x + y = 1

B. x.y = 2

C. x - y = 0

D. x = 2y

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack