vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có đáp án (Vận dụng)
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 7
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Nếu ab=cd thì

A. 5a+3b5a-3b=5c+3d5c+3d

B. 5a-3b5a-3b=5c+3d5c-3d

C. 5a-3b5a-3b=5c+3d5c-3d

D. 5a+3b5a-3b=5c+3d5c-3d

2. Nhiều lựa chọn

Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số xy biết yx-z=x+yz=xy

A. xy=2

B. xy=12

C. xy=4

D. xy=14

3. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 1+2y18=1+4y24=1+6y6x

A. x = 5

B. x = -5

C. x=14

D. x = 4

4. Nhiều lựa chọn

Cho ab=bc=cd;a, b, c0 và a = 2018 . Tính b, c?

A. b = c = 2018

B. b = c = 1009

C. b = c = 4036

D. b = 2019 ; c = 2018

5. Nhiều lựa chọn

Cho ab=bc=ca;a,b,c0;a+b+c0 và b = 2018 . Tính a - c

A. 0

B. 2018

C. 1009

D. 1

6. Nhiều lựa chọn

Cho 4 số khác 0 là a22=a1.a3;a32=a2.a4. Chọn câu đúng

A. a13+a23+a33a23+a33+a43=a1a4

B. a13+a23+a33a23+a33+a43=a4a1

C. a13+a23+a33a23+a33+a43=a2a4

D. a13+a23+a33a23+a33+a43=a3a4

7. Nhiều lựa chọn

Cho ab=bc=cd. Chọn câu đúng:

A. a+b+cb+c+d3=ab

B. a+b+cb+c+d3=ad

C. a+b+cb+c+d3=bd

D. a+b+cb+c+d3=ac

8. Nhiều lựa chọn

Cho x2=y5 và xy = 10. Tính x - y biết x > 0;  y > 0

A. -3

B. 3

C. 8

D. -8

9. Nhiều lựa chọn

Cho 2a = 3b ; 5b = 7c và 3a + 5c - 7b = 30. Khi đó a + b - c bằng

A. 50

B. 70

C. 40

D. 30

10. Nhiều lựa chọn

Cho x3=y4;y3=z5 và 2x – 3y + z = 6. Khi đó x – 2y + z bằng

A. 15

B. 51

C. 0

D. 39

11. Nhiều lựa chọn

Tìm các số x , y , z biết x-12=y+34=z-561 và 5z - 3x - 4y = 50

A. x = 5 ; y = 5 ; z = 12

B. x = 5 ; y = 10 ; z = 17

C. x = 5 ; y = 5 ; z = 17

D. x = 17 ; y = 5 ; z = 5

12. Nhiều lựa chọn

Tìm các số x , y , z biết x-12=y-23=z-34 và 2x + 3y - z = 50

A. x = 9 ; y = 14 ; z = 19

B.  x = 17 ; y = 11 ; z = 23

C. x = 11 ; y = 17 ; z = 23

D. x = 7 ; y = 11 ; z = 15

13. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 57 và chu vi bằng 48 m

A. 315m2

B. 35m2

C. 70m2

D. 140m2

14. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 23 và chu vi bằng 40m.

A. 86m2

B. 98m2

C. 48m2

D. 96m2

15. Nhiều lựa chọn

Tìm một số chẵn có ba chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết rằng các chữ số của nó theo thứ tự hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1;2;3

A. 246

B. 264

C. 426

D. 624

16. Nhiều lựa chọn

Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26. Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ là 3,6. Tính số học sinh của lớp 7A

A. 46

B. 45

C. 40

D. 36

17. Nhiều lựa chọn

Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 4 ; 5 ; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó

A. 20m

B. 50m

C. 40m

D. 30m

18. Nhiều lựa chọn

Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 5; 6; 7 và chu vi của nó bằng 108m. Tính cạnh lớn nhất của tam giác đó

A. 48m

B. 30m

C. 36m

D. 42m

19. Nhiều lựa chọn

Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng 89 số học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng 1716 số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh lớp 7A.

A. 48 học sinh

B. 54 học sinh

C. 51 học sinh

D. 45 học sinh

20. Nhiều lựa chọn

Ba tổ trồng được 108 cây. Biết rằng số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số  học sinh của mỗi tổ  và tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Tính số cây tổ 2 trồng.

A. 28 cây

B. 32 cây

C. 36 cây

D. 48 cây

21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn x5=y4 và x2-y2=9

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn x11=y9 và x2-y2=40

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

© All rights reserved VietJack