22 CÂU HỎI
Chọn câu đúng. Nếu thì
A.
B.
C.
D.
Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số biết
A.
B.
C.
D.
Tìm x biết
A. x = 5
B. x = -5
C.
D. x = 4
Cho và a = 2018 . Tính b, c?
A. b = c = 2018
B. b = c = 1009
C. b = c = 4036
D. b = 2019 ; c = 2018
Cho và b = 2018 . Tính a - c
A. 0
B. 2018
C. 1009
D. 1
Cho 4 số khác 0 là . Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Cho . Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Cho và xy = 10. Tính x - y biết x > 0; y > 0
A. -3
B. 3
C. 8
D. -8
Cho 2a = 3b ; 5b = 7c và 3a + 5c - 7b = 30. Khi đó a + b - c bằng
A. 50
B. 70
C. 40
D. 30
Cho và 2x – 3y + z = 6. Khi đó x – 2y + z bằng
A. 15
B. 51
C. 0
D. 39
Tìm các số x , y , z biết và 5z - 3x - 4y = 50
A. x = 5 ; y = 5 ; z = 12
B. x = 5 ; y = 10 ; z = 17
C. x = 5 ; y = 5 ; z = 17
D. x = 17 ; y = 5 ; z = 5
Tìm các số x , y , z biết và 2x + 3y - z = 50
A. x = 9 ; y = 14 ; z = 19
B. x = 17 ; y = 11 ; z = 23
C. x = 11 ; y = 17 ; z = 23
D. x = 7 ; y = 11 ; z = 15
Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là và chu vi bằng 48 m
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là và chu vi bằng 40m.
A.
B.
C.
D.
Tìm một số chẵn có ba chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết rằng các chữ số của nó theo thứ tự hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1;2;3
A. 246
B. 264
C. 426
D. 624
Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26. Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ là 3,6. Tính số học sinh của lớp 7A
A. 46
B. 45
C. 40
D. 36
Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 4 ; 5 ; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó
A. 20m
B. 50m
C. 40m
D. 30m
Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 5; 6; 7 và chu vi của nó bằng 108m. Tính cạnh lớn nhất của tam giác đó
A. 48m
B. 30m
C. 36m
D. 42m
Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng số học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh lớp 7A.
A. 48 học sinh
B. 54 học sinh
C. 51 học sinh
D. 45 học sinh
Ba tổ trồng được 108 cây. Biết rằng số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ và tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Tính số cây tổ 2 trồng.
A. 28 cây
B. 32 cây
C. 36 cây
D. 48 cây
Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1