vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con có đáp án

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 6
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1;2;3;4;5} và B = {3;4;5}. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. A B

B. BA

C. BA  

D. AB

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho A = {0;2;5;4;a,b}và B = {0;4;5;b;2;a}. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

A. AB

B. BA

C. BA

D. Cả A, B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho M = {0;2;4;6;8}. Chọn câu sai?

A. {2;4}M

B. 0M

C. 2M

D. 7M

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho M = {1;3;5;10;18;20}. Chọn câu sai?

A. {1;20}M

B. 18 M

C. {1;3;5}M

D. 21M

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A={x N|2<x7}. Kết luận nào sau đây không đúng

A. 7A  

B. Tập hợp A có 5 phần tử

C. 2A    

D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằn7

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A={xN|1 x<5}. Kết luận nào sau đây không đúng

A. 5A

B. Tập hợp A có 4 phần tử

C. 2A

D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơ5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Viết tất cả các tập con khác rỗng của tập hợp C = {3;5}.

A. {3};{3;5}

B. {3;5}  

C. {3};{5}

D. {3};{5};{3;5}

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu tập con khác rỗng của tập hợp C = {1;2;3}

A. 3

B. 4

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dùng ba chữ số 0;4;6 để viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dùng ba chữ số 0;2;5 để viết tập hợp các số có ba chữ số. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A=xN|1990x2009. Số phần tử của tập hợp A là

A. 20

B. 21

C. 19

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A=xN|1980x2021. Số phần tử của tập hợp (A) là:

A. 40

41

C. 42

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x - 10 = 15 có số phần tử là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tập hợp C gồm số tự nhiên x sao cho 25 - x = 18 . Số phần tử của tập C là:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “ WORLD CUP” là

A. 9

B. 6

C. 8

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “SEA GAMES” là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp B = {m,n,p,q}.Số tập con có hai phần tử của tập B là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp B = {a,b,c,d,e}. Số tập con có ba phần tử của tập B là:

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhỏ hơn 50 là

A. 16

B. 20

C. 18

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 100 nhỏ hơn 500 là:

A. 198

B. 199

C. 200

D. 201

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho E={aN|5<a≤10} và F = {8;9;10;11;12}. Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử vừa thuộc tập hợp E và vừa thuộc tập hợp F.

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho A={aN|7≤a≤20}  và B ={11;12;13;14;15;16;17;18;19;20;21;22;25}. Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack