vietjack.com

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 2: Công thức lượng giác có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 2: Công thức lượng giác có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\sin \left( {2018a} \right) = 2018\sin a.\cos a.\)

\(\sin \left( {2018a} \right) = 2018\sin \left( {1009a} \right).\cos \left( {1009a} \right).\)

\(\sin \left( {2018a} \right) = 2\sin a\cos a.\)

\(\sin \left( {2018a} \right) = 2\sin \left( {1009a} \right).\cos \left( {1009a} \right).\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

\({\sin ^2}x = \frac{{1 - \cos 2x}}{2}.\)

\({\cos ^2}x = \frac{{1 + \cos 2x}}{2}.\)

\(\sin x = 2\sin \frac{x}{2}\cos \frac{x}{2}.\)

\(\cos 3x = {\cos ^3}x - {\sin ^3}x.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây đúng?

\[\cos 3a = 3\cos a - 4{\cos ^3}a.\]

\[\cos 3a = 4{\cos ^3}a - 3\cos a.\]

\[\cos 3a = 3{\cos ^3}a - 4\cos a.\]

\[\cos 3a = 4\cos a - 3{\cos ^3}a.\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(0 < \alpha ,{\rm{ }}\beta < \frac{\pi }{2}\) và thỏa mãn \(\tan \alpha = \frac{1}{7}\), \(\tan \beta = \frac{3}{4}\). Góc α+β có giá trị bằng

\(\frac{\pi }{3}.\)

\(\frac{\pi }{4}.\)

\(\frac{\pi }{6}.\)

\(\frac{\pi }{2}.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\tan \left( {a + b} \right) = 7,\,\,\,\tan \left( {a - b} \right) = 4\) thì giá trị đúng của \(\tan 2a\)

\( - \frac{{11}}{{27}}.\)

\(\frac{{11}}{{27}}.\)

\( - \frac{{13}}{{27}}.\)

\(\frac{{13}}{{27}}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(M = \tan x - \tan y\).

\(M = \tan \left( {x - y} \right).\)

\(M = \frac{{\sin \left( {x + y} \right)}}{{\cos x.\cos y}}.\)

\(M = \frac{{\sin \left( {x - y} \right)}}{{\cos x.\cos y}}.\)

\(M = \frac{{\tan x - \tan y}}{{1 + \tan x.\tan y}}.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \[P = \frac{{\sin \frac{{5\pi }}{{18}}\cos \frac{\pi }{9} - \sin \frac{\pi }{9}\cos \frac{{5\pi }}{{18}}}}{{\cos \frac{\pi }{4}\cos \frac{\pi }{{12}} - \sin \frac{\pi }{4}\sin \frac{\pi }{{12}}}}\] là

\(1\).

\[\frac{1}{2}.\]

\[\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\]

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong \[\Delta ABC\], nếu \[\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = 2\cos A\] thì \[\Delta ABC\] là tam giác có tính chất nào sau đây?

Cân tại \(B.\)

Cân tại \(A.\)

Cân tại \(C.\)

Vuông tại \(B.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \[\alpha \] thỏa mãn \[\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \]\[\sin \alpha = \frac{4}{5}\]. Tính \[P = \sin 2\left( {\alpha + \pi } \right).\]

\(P = - \frac{{24}}{{25}}.\)

\(P = \frac{{24}}{{25}}.\)

\(P = - \frac{{12}}{{25}}.\)

\(P = \frac{{12}}{{25}}.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[x,{\rm{ }}y\] là các góc nhọn và dương thỏa mãn \[\cot x = \frac{3}{4},\,\,\,\cot y = \frac{1}{7}.\] Tổng \[x + y\] bằng

\(\frac{\pi }{4}.\)

\(\frac{{3\pi }}{4}.\)

\(\frac{\pi }{3}.\)

\[\pi .\]

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\tan \alpha \) và \(\tan \beta \) là hai nghiệm của phương trình \[{x^2} + px + q = 0{\rm{ }}\left( {q \ne 1} \right)\] thì \(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right)\) bằng

\[\frac{p}{{q - 1}}.\]

\[ - \frac{p}{{q - 1}}.\]

\[\frac{{2p}}{{1 - q}}.\]

\[ - \frac{{2p}}{{1 - q}}.\]

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\alpha  + \beta  + \gamma  = \frac{\pi }{2}\) và \(\cot \alpha  + \cot \gamma  = 2\cot \beta \) thì \(\cot \alpha .\cot \gamma \) bằng

\(\sqrt 3 .\)

\( - \,\sqrt 3 .\)

\(3.\)

\( - \,3.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack