vietjack.com

10 Bài tập Áp dụng công thức cộng, công thức nhân đôi (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Áp dụng công thức cộng, công thức nhân đôi (có lời giải)

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức sinxcosy – cosxsiny bằng

cos(x – y);

cos(x + y);

sin(x – y);

sin(y – x).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức sina+bsinab bằng biểu thức nào sau đây?

sina+bsinab=sina+sinbsinasinb;

sina+bsinab=sinasinbsina+sinb;

sina+bsinab=tana+tanbtanatanb;

sina+bsinab=cota+cotbcotacotb.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc α, β thỏa mãn sinα=513,π2<α<π cosβ=35,0<β<π2. Tính giá trị của cos( αβ).

1665;

1865;

1865;

-1665.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sin(a − 17°)cos(a + 13°) − sin(a + 13°)cos(a − 17°) ta được

sin2a;

cos2a;

12;

12.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các góc nhọn, cotx=43; cot y = 7. Tổng x + y bằng

π3;

π4;

π6;

2π3.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào không đúng với mọi x?

cos23x=1+cos6x2;

cos2x = 1 – 2sin2x;

sin2x = 2sinxcosx;

sin22x=1+cos4x2.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cosx=45,xπ2;0. Giá trị của sin2x là

2425;

-2425;

15;

15.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức sau, công thức nào sai?

cot2x=cot2x12cotx;

tan2α  =  2tanα1+tan2α;

sin3α = 3sinα − 4sin3α ;

cos3α = 4cos3α − 3cosα.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu sinx+cosx=12 thì sin2x bằng

34;

38;

22;

-34.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sin2α=34. Tính giá trị biểu thức A = tanα + cot α

23;

43;

83;

163.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack