vietjack.com

22 câu Dạng 4. Phương trình lượng giác đối xứng
Quiz

22 câu Dạng 4. Phương trình lượng giác đối xứng

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2sinx+cosx+2sinxcosx+1=0. Đặt t=sinx+cosx, ta được phương trình nào dưới đây?

A. t2+2t=0.

B. t2+2t+2=0.

C. t22t=0.

D. t22t2=0.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nếu 1+sinx1+cosx=2 thì cosxπ4 nhận giá trị là

A.  -1

B. 1.

C.   22.

D. 22.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình sinx-cosx+2sin2x+1=0 có nghiệm là

A.   x=k2πx=3π2+k2π,k.      

B.    x=kπx=3π2+kπ,k.       

C.         x=3π2+k2π,k.  

D. Vô nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình sin2x-2(sinx-cosx)-2=0 Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là

A. x=π2.

B. x=0

C. x=3π2.

D. x=5π6.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin2xx+2(cosx-sinx)-1=0 có nghiệm là

A.   x=π4+kπ,k.

B. x=π4+k2π,k.

C.   x=π4+kπ,k.          

D. Vô nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình  2sinx+cosx=tanx+cotx. Nếu t=sinx+cosx thì giá trị của t thỏa mãn t2 

A.   -1

B. 2.

C.   2.

D.   22.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình sin2x+4(sinx-cosx)-5 Số nghiệm của phương trình thỏa mãn 0<x<π

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 3sin2xcos2x=2.

B. sin2xsinx+cosx=1.

C. sinx=cosπ4.

D. 3sinxcosx=3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho x thỏa mãn phương trình sin2x+sinxcosx=1. Giá trị lớn nhất tìm được của  sinxπ4

A. 0.

B. 22.

C. 12.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Số họ nghiệm của phương trình sin2x-sinx+cosx-1=0 là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 4sinxcosx+sin2x5=0.

B. 2cos2xcosx1=0.

C. 2sinxcosxsin2x+2=0.

D. 3sinx2=0.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sinx+cosx=112sin2x

A. x=π6.

B. x=π2.

C. x=3π2.

D. x=5π6.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 22sinx+cosxsin2x3=0 thỏa mãn điều kiện π<x<5π là

A. 1.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?

A. 3sinx=2.

B. 14cos4x=12.

C. 22sinx+cosx+sin2x+3=0.

D. cot2xcotx+5=0.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để phương trình 2sinx+cosx+m2=0 có nghiệm là

A. m0.

B. Không có giá trị nào của m.          

C. m4.

D. 0m4.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3sinx+cosx+12sin2x=3  có nghiệm là

A.             x=π4+kπ,k.

B.         x=π2+k2πx=π+k2π,k.

 C.       x=π2+k2π,k.   

D. Vô nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2(sinx+cosx)sin2x+1=0 thỏa mãn điều kiện 0<x<π

A. x=3π4.

B. x=π2.

C. x=π.

D. x=π4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Từ phương trình sin3x+cos3x+1=32sin2x ta tìm được cosx+π4 có giá trị bằng

A. -1

B. ±22.

C. 22.

D. 22.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình xcosx-sinx-cosx+m=0 có nghiệm?

A. 1

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giá trị của m để phương trình m(sinx+cosx)+sin2x=0 có nghiệm là

A. Không có giá trị nào của m

B. m.

C. m=1.

D. Cả A, B, C đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack