vietjack.com

21 câu Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập chương 3: Tam giác đồng dạng có đáp án
Quiz

21 câu Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập chương 3: Tam giác đồng dạng có đáp án

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 8
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ biết DE // BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ADAB=AEAC

B. AD.AE = AB.AC

C. ADDB=DEBC

D. DE.AD = AB.BC

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra câu sai?

A. ΔABC = ΔA’B’C’ => ΔABC ~ ΔA’B’C’

B. A = A’, B = B’ => ΔABC ~ ΔA’B’C’

C. ABA'B'=BCB'C'ΔABC ~ ΔABC

D. ΔABC = ΔABCSABC=SABC

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra 1 tỉ số sai nếu áp dụng định lý Talet, biết ABCD là hình bình hành:

A. LCLB=LKLA

B. IBIK=IAID

C. IBID=IAIK

D. KAKL=KDKC

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Tỷ số diện tích của 2 tam giác MNP và QRS là:

A. k

B. 1k

C. k2

D. 2k

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho ΔMNP ~ ΔHGK có tỉ số chu vi: PMNPPHGK=27 khi đó:

A. HGMN=72

B. SMNPSHGK=27

C. SMNPSHGK=494

D. NPGK=57

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC và ΔXYZ đồng dạng. Đỉnh A tương ứng với đỉnh X, đỉnh B tương ứng với đỉnh Y. Biết AB = 3, BC = 4 và XY = 5. Tính YZ?

A. 314

B. 6

C. 614

D. 623

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC có AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm. ΔMNP có MN = 3cm, NP = 2,5cm, PM = 2cm thì tỉ lệ SMNPSABC bằng bao nhiều?

A. 13

B. 14

C. 18

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho biết ABCD=57 và đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD là 10cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, CD?

A. AB = 35cm, CD = 25cm

B. AB = 20cm, CD = 30cm

C. AB = 25cm, CD = 35cm

D. AB = 30cm, CD = 20cm

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC, đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 10cm, BC = 15cm, AD = 6cm. Tính AC = ?

A. 6cm

B. 9cm

C. 12cm

D. 15cm

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn AC vuông góc với CE. Nối A với trung điểm D của CE và E với trung điểm B của AC, AD và EB cắt nhau tại F. Cho BC = CD = 15cm. Tính diện tích tam giác DEF theo đơn vị cm2?

A. 50

B. 502

C. 75

D. 152105

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC = 8cm; BH và CK (H AC, K AB) là hai đường trung tuyến kẻ từ B và C. Tính độ dài đoạn HK.

A. HK = 2cm

B. HK = 4cm

C. HK = 6cm

D. HK = 8cm

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một người đo chiều cao của cây nhờ 1 cọc chôn xuống đất, cọc cao 2,45 m và đặt xa cây 1,36m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,64m thì người ấy nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng, Hỏi cây cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,65m.

A. 4,51m

B. 5,14m

C. 5,41m

D. 4,15m

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho biết ABCD là hình chữ nhật. Tìm x.

Cho biết ABCD là hình chữ nhật. Tìm x. A. 7,2  B. 3,6  C. 14,4  D. 1,8 (ảnh 1)

A. 7,2

B. 3,6

C. 14,4

D. 1,8

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm y trong hình vẽ dưới đây.

Tìm y trong hình vẽ dưới đây. A. 17,85  B. 10,75  C. 18,75 (ảnh 1)

A. 17,85

B. 10,75

C. 18,75

D. 15,87Tìm y trong hình vẽ dưới đây.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tỉ số các cạnh bé nhất  của 2 tam giác đồng dạng bằng 25. Tính chu vi p, p’ của 2 tam giác đó, biết p’ - p = 18?

A. p = 12; p’ = 30     

B. p = 30; p’ = 12

C. p = 30; p’ = 48

D. p = 48; p’ = 30

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho ΔA’B’C’ ~ ΔABC. Biết SABC=2549SABC và hiệu 2 chu vi của 2 tam giác là 16m. Tính chu vi mỗi tam giác?

A. CABC=30m,CABC=46m

B. CABC=56m,CABC=40m

C. CABC=24m,CABC=40m

D. CABC=40m,CABC=56m

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho ΔA’B’C’ ~ ΔABC có chu vi lần lượt là 50cm và 60cm. Diện tích của ΔABC lớn hơn diện tích của ΔA’B’C’ là 33cm2. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 98 cm2

B. 216 cm2

C. 59 cm2

D. 108 cm2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.

A. ΔBFE ~ ΔDEA

B. ΔDEG ~ ΔBAE

C. AE2=GE.EF

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.

A. ΔKNM ~ ΔMNP ~ ΔKMP

B. MK2=NK.PK

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có E là trung điểm của AB. Tia DE cắt AC ở F, cắt CB ở G. Chọn câu đúng.

A. A. FD2=FE.FG

B. 2FD = FE.FG

C. FD.FE=FG2

D. Cả A, B, C đều sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Tam giác AIK đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

A. ACB

B. ABC

C. CAB

D. BAC

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack