vietjack.com

21 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 6 có đáp án (Phần 2)
Quiz

21 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 6 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 6
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân số \[\frac{2}{5}\]viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,5

B. 5,2

C. 0,4

D. 0,04

2. Nhiều lựa chọn

Hỗn số \[1\frac{2}{5}\] được chuyển thành số thập phân là:

A. 1,2

B. 1,4

C. 1,5

D. 1,8

3. Nhiều lựa chọn

Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:

A. \[\frac{{3015}}{{10}}\]

B. \[\frac{{3015}}{{100}}\]

C. \[\frac{{3015}}{{1000}}\]

D. \[\frac{{3015}}{{10000}}\]

4. Nhiều lựa chọn

Phân số nghịch đảo của phân số: \[\frac{{ - 4}}{5}\]là:

A. \[\frac{4}{5}\]

B. \[\frac{4}{{ - 5}}\]

C. \[\frac{5}{4}\]

D. \[\frac{{ - 5}}{4}\]

5. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên x thỏa mãn:

35,67 < x < 36,05 là:

A. 35

B. 36

C. 37

D. 34

6. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các phân số sau: \[\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\] theo thứ tự từ lớn đến bé.

A. \[\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\]

B. \[\frac{6}{7};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3}\]

C. \[\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\]

D. \[\frac{6}{7};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{1}{2}\]

7. Nhiều lựa chọn

Rút gọn phân số \[\frac{{ - 24}}{{105}}\]đến tối giản ta được:

A. \[\frac{8}{{35}}\]

B. \[\frac{{ - 8}}{{35}}\]

C. \[\frac{{ - 12}}{{35}}\]

D. \[\frac{{12}}{{35}}\]

8. Nhiều lựa chọn

Tìm một phân số ở giữa hai phân số \[\frac{1}{{10}}\] và \[\frac{2}{{10}}\]

A. \[\frac{3}{{10}}\]

B. \[\frac{{15}}{{10}}\]

C. \[\frac{{15}}{{100}}\]

D. Không có phân số nào thỏa mãn

9. Nhiều lựa chọn

Tính: \[3\frac{3}{5} + 1\frac{1}{6}\]

A. \[4\frac{{23}}{{30}}\]

B. \[5\frac{{23}}{{30}}\]

C. \[2\frac{{23}}{{30}}\]

D. \[3\frac{{23}}{{30}}\]

10. Nhiều lựa chọn

Tính: \[\frac{6}{{15}} + \frac{{12}}{{ - 15}}\] là:

A. \[\frac{{18}}{{15}}\]

B. \[\frac{{ - 2}}{5}\]

C. \[\frac{1}{5}\]

D. \[\frac{{ - 1}}{5}\]

11. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: \[2,4.x = \frac{{ - 6}}{5}.0,4\]

A. x = 4

B. x = −4

C. x = 5

D. x = −0,2

12. Nhiều lựa chọn

Cho hai biểu thức  \[B = \left( {\frac{2}{3} - 1\frac{1}{2}} \right):\frac{4}{3} + \frac{1}{2}\]  và  \[C = \frac{9}{{23}}.\frac{5}{8} + \frac{9}{{23}}.\frac{3}{8} - \frac{9}{{23}}\]. Chọn câu đúng.

A. B < 0; C = 0

B. B > 0; C = 0

C. B < 0; C < 0

D. B = 0; C < 0

13. Nhiều lựa chọn

Rút gọn phân số \[\frac{{1978.1979 + 1980.21 + 1958}}{{1980.1979 - 1978.1979}}\] ta được kết quả là:

A. 2000

B. 1000

C. 100

D. 200

14. Nhiều lựa chọn

Cho x là giá trị thỏa mãn \[\frac{6}{7}x - \frac{1}{2} = 1\]

A. \[x = \frac{9}{{14}}\]

B. \[x = \frac{7}{4}\]

C. \[x = \frac{{ - 7}}{4}\]

D. \[x = \frac{9}{7}\]

15. Nhiều lựa chọn

Rút gọn phân số \[A = \frac{{7.9 + 14.27 + 21.36}}{{21.27 + 42.81 + 63.108}}\]đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số là

A. 9

B. 1

C. \[\frac{1}{9}\]

D. 2

16. Nhiều lựa chọn

Cho \[A = \frac{{\left( {3\frac{2}{{15}} + \frac{1}{5}} \right):2\frac{1}{2}}}{{\left( {5\frac{3}{7} - 2\frac{1}{4}} \right):4\frac{{43}}{{56}}}}\] và \[B = \frac{{1,2:\left( {1\frac{1}{5}.1\frac{1}{4}} \right)}}{{0,32 + \frac{2}{{25}}}}\]. Chọn đáp án đúng.

A. A < −B

B. 2A > B

C. A > B

D. A = B

17. Nhiều lựa chọn

Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?

A. \[\frac{1}{3}\]

B. \[\frac{1}{4}\]

C. \[\frac{2}{3}\]

D. \[\frac{1}{2}\]

18. Nhiều lựa chọn

Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?

A. 39 km/h

B. 40 km/h

C. 42 km/h

D. 44 km/h

19. Nhiều lựa chọn

Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số sau: \[\frac{{37}}{{67}}\] và \[\frac{{377}}{{677}}\]

A. \[\frac{{37}}{{67}} < \frac{{377}}{{677}}\]

B. \[\frac{{37}}{{67}} > \frac{{377}}{{677}}\]

C. \[\frac{{37}}{{67}} = \frac{{377}}{{677}}\]

D. \[\frac{{37}}{{67}} \ge \frac{{377}}{{677}}\]

20. Nhiều lựa chọn

Tính nhanh: \[A = \frac{5}{{1.3}} + \frac{5}{{3.5}} + \frac{5}{{5.7}} + ... + \frac{5}{{99.101}}\]

A. \[\frac{{205}}{{110}}\]

B. \[\frac{{250}}{{110}}\]

C. \[\frac{{205}}{{101}}\]

D. \[\frac{{250}}{{101}}\]

21. Nhiều lựa chọn

Cho phân số \[A = \frac{{n - 5}}{{n + 1}}\left( {n \in Z;n \ne - 1} \right)\]

Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.

A. 10

B. 8

C. 6

D. 4

© All rights reserved VietJack