vietjack.com

21 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 17: Các dạng toán về phép nhân, chia số nguyên, bội và ước của một số nguyên (tiếp) có đáp án
Quiz

21 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 17: Các dạng toán về phép nhân, chia số nguyên, bội và ước của một số nguyên (tiếp) có đáp án

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 6
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính nhanh \[\left( { - 5} \right).125.\left( { - 8} \right).20.\left( { - 2} \right)\;\] ta được kết quả là

A. −200000

B. −2000000

C. 200000

D.−100000

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức \[M = \left( { - 192873} \right).\left( { - 2345} \right).{\left( { - 4} \right)^5}.0\;\]

A. −192873

B. 1

C. 0

D. \[\left( { - 192873} \right).\left( { - 2345} \right).{\left( { - 4} \right)^5}\]

3. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lý \[A = - 43.18 - 82.43 - 43.100\]

A. 0

B. −86000

C. −8600

D. -4300

4. Nhiều lựa chọn

Cho \[Q = - 135.17 - 121.17 - 256.\left( { - 17} \right)\] chọn câu đúng.

A. −17

B. 0

C. 1700

D. −1700

5. Nhiều lựa chọn

Tìm \[x \in Z\;\] biết \[(x + 1) + (x + 2) + ... + (x + 99) + (x + 100) = 0\]

A. 90,6

B. Không có x thỏa mãn.

C. 50,5

D. -50,5

6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ước của −24.

A. 9

B. 17

C. 8

D. 16

7. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết 12x và x < -2

A. \[\left\{ { - 1} \right\}\]

B. \[\left\{ { - 3; - 4; - 6; - 12} \right\}\]

C. \[\left\{ { - 2; - 1} \right\}\]

D. \[\left\{ { - 2; - 1;1;2;3;4;6;12} \right\}\]

8. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của aa thỏa mãn \[a + 4\;\] là ước của 9 là:

A. \[a = 5\]

B. \[a = 13\]

C. \[a = - 13\]

D. \[a = 9\]

9. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[25.x = - 225\]

A. \[x = - 25\]

B. \[x = 5\]

C. \[x = - 9\]

D. \[x = 9\]

10. Nhiều lựa chọn

Cho \(x \in \mathbb{Z}\) và \[( - 154 + x) \vdots 3\] thì:

A. x  chia 3 dư 1

B. \[x \vdots 3\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\]

C. x chia 3 dư 2

D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x

11. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[ - 6(x + 7) = 96\] ?

A. \[x = 95\]

B. \[x = - 16\]

C. \[x = - 23\]

D. \[x = 96\]

12. Nhiều lựa chọn

Tìm \(n \in {\rm Z}\) biết \[\left( {n + 5} \right) \vdots \left( {n + 1} \right)\]

A. \[n \in \left\{ { \pm 1; \pm 2 \pm 4} \right\}\]

B. \[n \in \left\{ { - 5; - 3; - 2;0;1;3} \right\}\]

C. \[n \in \left\{ {0;1;3} \right\}\]

D. \[n \in \left\{ { \pm 1; \pm 5} \right\}\]

13. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a+5)

A. 4

B. 5

C. 8

D. 6

14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết: \[(x - 1)(y + 1) = 3\] ?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên x thỏa mãn \[{( - 9)^2}.x = 150 + 12.13x\]

A. \[x = 2\]

B. \[x = - 2\]

C. \[x = 75\]

D. \[x = - 75\]

16. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là hai số nguyên khác 0. Biết \(a \vdots b\)\(b \vdots a\) . Khi đó

A. \[a = b\]

B. \[a = - b\]

C. \[a = 2b\]

D.Cả A, B đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Gọi A là tập hợp các giá trị \[n \in Z\] để \[({n^2} - 7)\;\] là bội của \[(n + 3)\] .Tổng các phần tử của A bằng:

A. −12

B. −10

C. 0

D. −8

18. Nhiều lựa chọn

Cho \[x;y \in \mathbb{Z}\] .  Nếu \[5x + 46y\;\] chia hết cho 16  thì \[x + 6y\;\] chia hết cho

A. 6

B. 46

C. 16

D. 5

19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn \[(n - 1)\;\] là bội của \[(n + 5)\;\] và \[(n + 5)\;\] là bội của \[(n - 1)?\;\]

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

20. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. −24 chia hết cho 5

B. 36 không chia hết cho −12

C. −18 chia hết cho −6

D. −26 không chia hết cho −13

21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách phân tích số 21 thành tích của hai số nguyên

A. 8

B. 3

C. 4

D. 6

© All rights reserved VietJack