21 CÂU HỎI
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{ - 5}}{{13}}...\frac{{ - 7}}{{13}}\)
A. >
B. <
C. =
D.Tất cả các đáp án trên đều sai
Chọn câu đúng
A. \[\frac{{1123}}{{1125}} >1\]
B. \[\frac{{ - 154}}{{ - 156}} < 1\]
>
C. \[\frac{{ - 123}}{{345}} >0\]
D. \[\frac{{ - 657}}{{ - 324}} < 0\]
>
Sắp xếp các phân số \[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\] theo thứ tự tăng dần ta được
A. \[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\]
B. \[\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}}\]
C. \[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\]
D. \[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}}\]
Có bao nhiêu phân số lớn hơn \(\frac{1}{6}\) nhưng nhỏ hơn \(\frac{1}{4}\) mà có tử số là 5.
A.9
B.10
C.11
D.12
So sánh \[\frac{{{2^5}.7 + {2^5}}}{{{2^5}{{.5}^2} - {2^5}.3}}\] và \[\frac{{{3^4}.5 - {3^6}}}{{{3^4}.13 + {3^4}}}\] với 1.
A. A < 1 < B
B. A = B = 1
C. A >1 >B
D. 1 >A >B
Chọn câu đúng:
A. \[\frac{{11}}{{12}} < \frac{{ - 22}}{{12}}\]
>
B. \[\frac{8}{3} < \frac{{ - 9}}{3}\]
>
C. \[\frac{7}{8} < \frac{9}{8}\]
>
D. \[\frac{6}{5} < \frac{4}{5}\]
>
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \(\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\)
A.9
B.7
C.5
D.4
Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh \(\frac{{34}}{{111}}\) và \(\frac{{198}}{{54}}\) :
A. \[\frac{{34}}{{111}} < \frac{{198}}{{54}}\]
B. \[\frac{{34}}{{111}} >\frac{{198}}{{54}}\]
C. \[\frac{{34}}{{111}} \ge \frac{{198}}{{54}}\]
D. \[\frac{{34}}{{111}} = \frac{{198}}{{54}}\]
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\(\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\)
A. >
B. <
C. =
D.Tất cả các đáp án trên đều sai
Chọn câu sai
A. \[\frac{2}{{ - 3}} >\,\,\frac{{ - 7}}{8}\]
B. \[\frac{{ - 22}}{{33}} = \frac{{200}}{{ - 300}}\]
C. \[ - \frac{2}{5} < \frac{{196}}{{294}}\]
>
D. \[\frac{{ - 3}}{5} < \,\frac{{39}}{{ - 65}}\]
>
Cho \[A = \frac{{25\;.\;9 - 25\;.\;17}}{{ - 8\;.\;80 - 8.10}}\] và \[B = \frac{{48.12 - 48.15}}{{ - 3.270 - 3.30}}\]. Chọn câu đúng.
A. A < B
B. A = B
C. A >1; B < 0
D. A >B
Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\] là:
A.2
B.3
C.1
D.4
Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.
A. \[\frac{{10}}{{13}}\]
B. \[\frac{7}{{13}}\]
C. \[\frac{{ - 5}}{{13}}\]
D. \[\frac{{ - 10}}{{13}}\]
So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}}\]; \[B = \frac{{3535}}{{3534}}\];\[C = \frac{{2323}}{{2322}}\]
A. A < B < C
B. A = B < C
C. A >B >C
D. A = B = C
So sánh \[A = \frac{{{{2018}^{2018}} + 1}}{{{{2018}^{2019}} + 1}}\] và \[B = \frac{{{{2018}^{2017}} + 1}}{{{{2018}^{2018}} + 1}}\]
A. A < B
B. A = B
C. A >B
D. Không kết luận được
Chọn câu đúng
A. \[\frac{{10}}{{11}} >\frac{{14}}{5}\]
B. \[\frac{8}{{13}} >\frac{5}{2}\]
C. \[\frac{7}{5} >\frac{7}{8}\]
D. \[\frac{1}{5} >\frac{2}{3}\]
Chọn câu đúng
A. \[\frac{6}{7} < \frac{8}{7} < \frac{7}{7}\]
>
B. \[\frac{9}{{22}} < \frac{{13}}{{22}} < \frac{{18}}{{22}}\]
>
C. \[\frac{7}{{15}} < \frac{8}{{15}} < \frac{4}{{15}}\]
>
D. \[\frac{5}{{11}} >\frac{7}{{11}} >\frac{4}{{11}}\]
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \(\frac{{17}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < 1\)
A.16
B.17
C.18
D.19
Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?
A.Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
B.Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
C.Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
D.Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.
Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: \(\frac{1}{4};\frac{2}{3};\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{2}\)
A. \[\frac{4}{3} >\frac{5}{2} >\frac{2}{3} >\frac{1}{2} >\frac{1}{4}\]
B. \[\frac{5}{2} >\frac{4}{3} >\frac{2}{3} >\frac{1}{2} >\frac{1}{4}\]
C. \[\frac{5}{2} >\frac{4}{3} >\frac{2}{3} >\frac{1}{4} >\frac{1}{2}\]
D. \[\frac{4}{3} >\frac{5}{2} >\frac{2}{3} >\frac{1}{4} >\frac{1}{2}\]
Lớp 6A có \(\frac{9}{{35}}\) số học sinh thích bóng bàn, \(\frac{3}{4}\) số học sinh thích bóng chuyền, \(\frac{4}{7}\) số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
A.Môn bóng bàn.
B.Môn bóng chuyền.
C.Môn bóng đá.
D.Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.