vietjack.com

21 câu Dạng 2: Phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác
Quiz

21 câu Dạng 2: Phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác

V
VietJack
ToánLớp 117 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2sin2x+sinx3=0 có nghiệm là

kπk.

π2+kπk.

π2+k2πk.

π2+k2πk.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k, phương trình cos2x+2cosx3=0 có nghiệm là

x=k2π.

x=0

x=π2+k2π.

Vô nghiệm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2x+5sinx3=0 

x=π6.

x=π2.

x=3π2.

x=5π6.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phương trình 3cos2x2cosx4=0 trên đoạn 0;3π. Chọn câu trả lời đúng.

Phương trình có 3 nghiệm.

Phương trình có 4 nghiệm

Phương trình có 2 nghiệm.

Phương trình vô nghiệm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2sin2x3sinx+1=0 thỏa mãn điều kiện 0x<π2 

x=π3.

x=π2.

x=π6.

x=5π6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình tan2x+2tanx+1=0 

π4+kπ2,k.

π4+kπ,k.

π2+k2π,k.

kπ,k.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k, phương trình cos22x+cos2x34=0 có nghiệm là

x=kπ.

x=k2π.

x=±π6+kπ.

x=±2π3+k2π.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k, phương trình sin2x2sinx=0 có nghiệm là

x=k2π.

x=kπ.

x=π+k2π.

x=k2π.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cot23xcot3x2=0 

x=π4+kπ313arccot2+kπ3,k.

x=π4+kπ313arccot2+kπ3,k.

x=π4+kπ13arccot2+kπ3,k.

x=π4+kπ13arccot2+kπ,k.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2cos2x+2cosx2=0 

x=5π6.

x=7π6.

x=π3.

x=π4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?

3sinx=2.

14cos4x=12.

2sinx+3cosx=5.

cot2xcotx5=0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phương trình 13sin2x78sinx+15=0 trên đoạn 0;2π. Lựa chọn phương án đúng.

Phương trình có 2 nghiệm.

Phương trình có 4 nghiệm.

Phương trình vô nghiệm.

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3cosx+|sinx|=2 có nghiệm là

x=π8+kπk.

x=π2+kπk.

x=π4+kπk.

x=π6+kπk.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phương trình tan2x433tanx+1=0 trên đoạn 0;3π. Chọn câu trả lời đúng?

Phương trình có 5 nghiệm.

Phương trình có 4 nghiệm.

Phương trình có 6 nghiệm.

Phương trình có 3 nghiệm.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phương trình sin2x5sinx+6=0  trên đoạn 0;2π. Chọn câu trả lời đúng?

Phương trình có 2 nghiệm.

Phương trình có 4 nghiệm.

Cả A, B, D đều sai.

Phương trình có 3 nghiệm.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x thỏa mãn phương trình sau   tanx+cotx2tanx+cotx=2

Giá trị của biểu thức tanx+1tanx 

0.

2.

3.

2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x thỏa mãn phương trình sinx+sin2x2=0,5. Giá trị của biểu thức y=tanx 

1.

0,5.

3.

0.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x=arctan13+kπ là nghiệm của một trong phương trình sau, hỏi đó là phương trình nào?

3sin2xsin2xcos2x=0.

3sin22x4cos22x=2.

1sin2x+1cos2x=2sin4x.

cosx+2cos2x=0.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình sin3x+cos3x2cosxsinx=cos2x. Nếu giải phương trình bằng cách đặt thì phương trình trên sẽ tương đương với phương trình nào dưới đây?

2t2+t1=0.

t2+2t1=0.

t2+t12=0.

t2+t+1=0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 2sinx2cosx=13. Nếu giải phương trình bằng cách bình phương hai vế thì ta được phương trình nào sau đây?

sin2x=sinπ4.

sin2x=sinπ6.

sin2x=sinπ3.

cos2x=cosπ3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack