vietjack.com

21 câu Dạng 1: Sử dụng định nghĩa cổ điển về xác suất có đáp án
Quiz

21 câu Dạng 1: Sử dụng định nghĩa cổ điển về xác suất có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 117 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi (không kể thứ tự) ra khỏi hộp. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên màu đỏ.

12

418455

113

1213

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 3; 5; 7; 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.

56

160

5960

16

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.

436410

463410

436104

163104

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng

7216

2969

3323

49

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng ab. Tính xác suất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.

511

60169

211

911

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kỳ của tập A. Xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9 bằng

6251701

19

118

12501701

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ tập hợp X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số chọn được chia hết cho 6 bằng.

427

928

19

49

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng

46155236

46515236

46155263

46105236

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh bằng

25

724

1112

79

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố: “Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc bằng 1” là

29

19

518

56

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt bằng

135988

3247

244247

1526

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi X là tập các tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác trên. Xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều bằng

21136

317

144136

7816

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong bốn người được chọn có ít nhất ba nữ bằng

70143

73143

56143

87143

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?

4155

1455

2855

4255

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng ab. Xác suất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác bằng.

511

60169

211

911

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho bằng

12.8C123

C12812.8C123

C1231212.8C123

12+12.8C123

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 ta lập các số tự nhiên có 6 chữ số, đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số vừa lập, xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ số lẻ mà các chữ số lẻ xếp kề nhau bằng

435

135

1840

1210

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi đó. Xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 bằng

13

2C33+C43+C31C31C41C103

2C33+C43C103

2C31C31C41C103

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {0; 1; 2; 3; …; 15}. Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp bằng

1335

720

2035

1320

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Xác suất lấy được ít nhất 1 viên đỏ bằng

3742

121

542

2021

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt n3;n  khác A, B, C, D. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n+6 điểm đã cho. Biết xác suất lấy được một tam giác là 439560.Tìm n.

n=10

n=19

n=11

n=12

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack