2048.vn

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 5)
Quiz

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 5)

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT12 lượt thi
34 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,d \in \mathbb{R})\) ở hình bên có tâm đối xứng là một trong bốn điểm sau đây, điểm đó là điểm nào?

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,d \in \mathbb{R})\) ở hình bên có tâm đối xứng là một trong bốn điểm sau đây, điểm đó là điểm nào? (ảnh 1)

\({\rm{M}}(0; - 1).\)

\({\rm{N}}(1;0).\)

\({\rm{P}}(1; - 1).\)

\({\rm{Q}}( - 1;1).\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong bốn hình sau đây là đồ thị hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}}\) với \(0 < {\rm{a}} < 1.\) Hình đó là hình nào?

Một trong bốn hình sau đây là đồ thị hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}}\) với \(0 < {\rm{a}} < 1.\) Hình đó là hình nào? (ảnh 1)

Hình A

Hình B

Hình C

Hình D

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }.\) Số đo góc nhị diện \(\left[ {{C^\prime },{\rm{AB}},{\rm{C}}} \right]\) bằng

Cho hình lập phương \(ABCD.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }.\) Số đo góc nhị diện \(\left[ {{C^\prime },{\rm{AB}},{\rm{C}}} \right]\) bằng (ảnh 1)

\({30^o }.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình \(\tan x = - \sqrt 3 \) là 

\(\frac{{ - \pi }}{3} + {\rm{k}}\pi ,\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\)

\(\frac{{ - \pi }}{3} + {\rm{k}}2\pi ,\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\)

\(\frac{{ - \pi }}{3} + {\rm{k}}3\pi ,\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\)

\(\frac{{ - \pi }}{3} + \frac{{{\rm{k}}\pi }}{2},\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{a}} = (1; - 3;5),\overrightarrow {\rm{b}} = ({\rm{m}};{\rm{n}};{\rm{p}})\) bằng 

\(m + 3n + 5p.\)

\(|m - 3n + 5p|.\)

\(\sqrt {{1^2} + {{( - 3)}^2} + {5^2}} \cdot \sqrt {{{\rm{m}}^2} + {{\rm{n}}^2} + {{\rm{p}}^2}} .\)

\(m - 3n + 5p.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một đường thẳng? 

\(\frac{{{\rm{x}} - 9}}{2} = \frac{{{\rm{y}} - 10}}{3} = \frac{{{\rm{z}} - 11}}{4}.\)

\(\frac{{{x^2} - 9}}{2} = \frac{{y - 10}}{3} = \frac{{z - 11}}{4}.\)

\(\frac{{{\rm{x}} - 9}}{2} = \frac{{{{\rm{y}}^2} - 10}}{3} = \frac{{{\rm{z}} - 11}}{4}.\)

\(\frac{{{\rm{x}} - 9}}{2} = \frac{{{\rm{y}} - 10}}{3} = \frac{{{{\rm{z}}^2} - 11}}{4}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

\(\int {{2^x}} dx = \frac{{{2^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C.\)

\(\int {{2^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = \frac{{{2^{\rm{x}}}}}{{\ln 2}} + C.\)

\(\int {{2^x}} dx = {2^{x + 1}} + C.\)

\(\int {{2^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = \frac{{{2^{\rm{x}}}}}{{\ln 2}}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho không gian mẫu \(\Omega \) gồm hữu hạn phần tử và các biến cố \({\rm{A}},{\rm{B}}\) thoả mãn \({\rm{n}}({\rm{B}}) = 21,{\rm{n}}({\rm{A}} \cap {\rm{B}}) = 10.\) Khẳng định nào sau đây chắc chắn đúng?  

\({\rm{P}}(\overline {\rm{A}} \mid {\rm{B}}) = \frac{{10}}{{21}}.\)

\({\rm{P}}({\rm{A}}\mid \overline {\rm{B}} ) = \frac{{10}}{{21}}.\)

\({\rm{P}}({\rm{A}}\mid {\rm{B}}) = \frac{{10}}{{21}}.\)

\({\rm{P}}(\overline {\rm{A}} \mid \overline {\rm{B}} ) = \frac{{10}}{{21}}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x} > 2\) là 

\(\left( { - \infty ;{3^2}} \right).\)

\(\left( {{{\log }_3}2; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ;{{\log }_3}2} \right).\)

\(\left( {{3^2}; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm \({\rm{I}}(9; - 8;7)\) bán kính 16 có phương trình là

\({({\rm{x}} - 9)^2} + {({\rm{y}} + 8)^2} + {({\rm{z}} - 7)^2} = {16^2}.\)

\({({\rm{x}} - 9)^2} + {({\rm{y}} + 8)^2} + {({\rm{z}} - 7)^2} = 16.\)

\({(x + 9)^2} + {(y - 8)^2} + {(z + 7)^2} = {16^2}.\)

\({(x + 9)^2} + {(y - 8)^2} + {(z + 7)^2} = 16.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thoả mãn \(\int_5^6 f (x)dx = 2,\int_5^7 f (x)dx = 8\) thì \(\int_6^7 f (x)dx\) bằng

16.

6

10.

4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba lần lượt là 3,6 và 8. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng 

3.

2.

5.

17.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Xác suất của biến cố chọn được bạn nam là \(\frac{{21}}{{40}}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác suất của biến cố chọn được bạn cao hơn \(1,6\;{\rm{m}}\)\(\frac{{22}}{{40}}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố chọn được bạn cao hơn \(1,6\;{\rm{m}}\) biết bạn đó là nam bằng \(\frac{9}{{19}}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố chọn được bạn cao hơn \(1,6\;{\rm{m}}\) biết bạn đó là nữ bằng \(\frac{{13}}{{21}}.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là \((0; - 1;1).\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\overrightarrow {{\rm{AB}}} = ( - 2;4;2).\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Bán kính đường tròn đường kính AB bằng \(\sqrt {32} .\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Phương trình đường tròn đường kính AB là \({{\rm{x}}^2} + {({\rm{y}} + 1)^2} + {({\rm{z}} - 1)^2} = 32.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(f(x) = \frac{{\sin x}}{{\cos x}}.\)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \({(\sin x)^\prime } = - \cos x.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \({(\ln |\sin x|)^\prime } = f(x).\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(\int f (x)dx = \ln |\sin x| + C.\)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \({f^\prime }(x) = \frac{{ad - bc}}{{{{(cx + d)}^2}}}.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định \(\left( { - \infty ;\frac{{ - {\rm{d}}}}{{\rm{c}}}} \right),\left( {\frac{{ - {\rm{d}}}}{{\rm{c}}}; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là \({\rm{y}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{c}}}\) và đường tiệm cận ngang là \(x = - \frac{d}{c}\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là \({\rm{I}}\left( {\frac{{ - {\rm{d}}}}{{\rm{c}}};\frac{{\rm{a}}}{{\rm{c}}}} \right).\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\log \left( {{x^2} - 2025} \right) = \log x\) có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng \({\rm{x}} + {\rm{my}} + {\rm{nz}} = 0(\;{\rm{m}},{\rm{n}}\) là các số thực) đi qua hai điểm \({\rm{A}}(2;3;1)\)\({\rm{B}}(4;1;7).\) Giá trị của \(5\;{\rm{m}} - 6{\rm{n}}\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối rubik có dạng khối tứ diện đều cạnh 4 cm. Xét nhị diện có cạnh chứa một cạnh của khối rubik, hai mặt nhị diện lần lượt chứa hai mặt của rubik có chung cạnh đó. Giả sử số đo nhị diện là \({n^o }\) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Giá trị của \(n\) là bao nhiêu?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoạ sĩ vẽ thiết kế một loại gạch trang trí có dạng như Hình 1, gạch có dạng hình vuông cạnh 8 dm. Khi đặt bản vẽ trong hệ tọa độ Oxy với đơn vị của mỗi trục là 1 dm thì mối nét cong phía trong thuộc một trong hai đường hypebol \({\rm{y}} = - \frac{4}{{\rm{x}}},{\rm{y}} = \frac{4}{{\rm{x}}}\) (Hình 2); các cạnh của viên gạch lần lượt thuộc 4 đường thẳng \({\rm{x}} = - 4,{\rm{x}} = 4,{\rm{y}} = - 4,{\rm{y}} = 4.\) Người ta sơn màu hồng vào phần hình được gạch chéo như Hình 3. Diện tích phần sơn màu hồng là bao nhiêu \({\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\) (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Hoạ sĩ vẽ thiết kế một loại gạch trang trí có dạng như Hình 1, gạch có dạng hình vuông cạnh 8 dm. Khi đặt bản vẽ trong hệ tọa độ Oxy với đơn vị của mỗi trục là  (ảnh 1)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Hùng có kế hoạch dùng hết \(20\;{{\rm{m}}^2}\) kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp ba chiều rộng (các mối ghép không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu \({{\rm{m}}^3}\) (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An chọn ngẫu nhiên 6 đỉnh trong 2025 đỉnh của một đa giác đều. Sau đó bạn Bình chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 6 đỉnh An vừa chọn. Xác suất của biến cố tam giác có 3 đỉnh được Bình chọn không có điểm chung nào với tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm còn lại trong 6 điểm được An chọn là bao nhiêu?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack