vietjack.com

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 5)
Quiz

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 5)

A
Admin
12 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,d \in \mathbb{R})\) ở hình bên có tâm đối xứng là một trong bốn điểm sau đây, điểm đó là điểm nào?

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,d \in \mathbb{R})\) ở hình bên có tâm đối xứng là một trong bốn điểm sau đây, điểm đó là điểm nào? (ảnh 1)

A. \({\rm{M}}(0; - 1).\)         

B. \({\rm{N}}(1;0).\)        

C. \({\rm{P}}(1; - 1).\)     

D. \({\rm{Q}}( - 1;1).\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn hình sau đây là đồ thị hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}}\) với \(0 < {\rm{a}} < 1.\) Hình đó là hình nào?

Một trong bốn hình sau đây là đồ thị hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}}\) với \(0 < {\rm{a}} < 1.\) Hình đó là hình nào? (ảnh 1)

A. Hình A

B. Hình B

C. Hình C

D. Hình D

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }.\) Số đo góc nhị diện \(\left[ {{C^\prime },{\rm{AB}},{\rm{C}}} \right]\) bằng

Cho hình lập phương \(ABCD.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }.\) Số đo góc nhị diện \(\left[ {{C^\prime },{\rm{AB}},{\rm{C}}} \right]\) bằng (ảnh 1)

A. \({30^o }.\)                

B. \({45^o }.\)           

C. \({60^o }.\)           

D. \({90^o }.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tất cả các nghiệm của phương trình \(\tan x = - \sqrt 3 \) là 

A. \(\frac{{ - \pi }}{3} + {\rm{k}}\pi ,\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\) 

B. \(\frac{{ - \pi }}{3} + {\rm{k}}2\pi ,\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\) 

C. \(\frac{{ - \pi }}{3} + {\rm{k}}3\pi ,\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\) 

D. \(\frac{{ - \pi }}{3} + \frac{{{\rm{k}}\pi }}{2},\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{a}} = (1; - 3;5),\overrightarrow {\rm{b}} = ({\rm{m}};{\rm{n}};{\rm{p}})\) bằng 

A. \(m + 3n + 5p.\) 

B. \(|m - 3n + 5p|.\) 

C. \(\sqrt {{1^2} + {{( - 3)}^2} + {5^2}} \cdot \sqrt {{{\rm{m}}^2} + {{\rm{n}}^2} + {{\rm{p}}^2}} .\) 

D. \(m - 3n + 5p.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một đường thẳng? 

A. \(\frac{{{\rm{x}} - 9}}{2} = \frac{{{\rm{y}} - 10}}{3} = \frac{{{\rm{z}} - 11}}{4}.\) 

B. \(\frac{{{x^2} - 9}}{2} = \frac{{y - 10}}{3} = \frac{{z - 11}}{4}.\) 

C. \(\frac{{{\rm{x}} - 9}}{2} = \frac{{{{\rm{y}}^2} - 10}}{3} = \frac{{{\rm{z}} - 11}}{4}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{x}} - 9}}{2} = \frac{{{\rm{y}} - 10}}{3} = \frac{{{{\rm{z}}^2} - 11}}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \(\int {{2^x}} dx = \frac{{{2^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C.\) 

B. \(\int {{2^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = \frac{{{2^{\rm{x}}}}}{{\ln 2}} + C.\) 

C. \(\int {{2^x}} dx = {2^{x + 1}} + C.\)

D. \(\int {{2^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = \frac{{{2^{\rm{x}}}}}{{\ln 2}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho không gian mẫu \(\Omega \) gồm hữu hạn phần tử và các biến cố \({\rm{A}},{\rm{B}}\) thoả mãn \({\rm{n}}({\rm{B}}) = 21,{\rm{n}}({\rm{A}} \cap {\rm{B}}) = 10.\) Khẳng định nào sau đây chắc chắn đúng?   

A. \({\rm{P}}(\overline {\rm{A}} \mid {\rm{B}}) = \frac{{10}}{{21}}.\)

B. \({\rm{P}}({\rm{A}}\mid \overline {\rm{B}} ) = \frac{{10}}{{21}}.\) 

C. \({\rm{P}}({\rm{A}}\mid {\rm{B}}) = \frac{{10}}{{21}}.\) 

D. \({\rm{P}}(\overline {\rm{A}} \mid \overline {\rm{B}} ) = \frac{{10}}{{21}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x} > 2\) là 

A. \(\left( { - \infty ;{3^2}} \right).\) 

B. \(\left( {{{\log }_3}2; + \infty } \right).\) 

C. \(\left( { - \infty ;{{\log }_3}2} \right).\) 

D. \(\left( {{3^2}; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm \({\rm{I}}(9; - 8;7)\) bán kính 16 có phương trình là

A. \({({\rm{x}} - 9)^2} + {({\rm{y}} + 8)^2} + {({\rm{z}} - 7)^2} = {16^2}.\) 

B. \({({\rm{x}} - 9)^2} + {({\rm{y}} + 8)^2} + {({\rm{z}} - 7)^2} = 16.\) 

C. \({(x + 9)^2} + {(y - 8)^2} + {(z + 7)^2} = {16^2}.\) 

D. \({(x + 9)^2} + {(y - 8)^2} + {(z + 7)^2} = 16.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thoả mãn \(\int_5^6 f (x)dx = 2,\int_5^7 f (x)dx = 8\) thì \(\int_6^7 f (x)dx\) bằng

A. 16. 

B. 6 

C. 10. 

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Xét mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba lần lượt là 3,6 và 8. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng 

A. 3. 

B. 2. 

C. 5. 

D. 17.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack