vietjack.com

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 3)
Quiz

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 3)

A
Admin
12 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây, có một hình là đồ thị của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}}(0 < {\rm{a}} < 1)\), hình đó là hình nào?

Trong các hình dưới đây, có một hình là đồ thị của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}}(0 < {\rm{a}} < 1)\), hình đó là hình nào? (ảnh 1)

A. Hình A

B. Hình B

C. Hình C

D. Hình D

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, toạ độ của vectơ \(\vec u = 3\vec i - \vec j - 2\vec k\) là

A. \((3; - 1; - 2).\) 

B. \((3;1; - 2).\) 

C. \((3; - 1;2).\) 

D. \((3;1;2).\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có một nguyên hàm là hàm số \({\rm{y}} = {\rm{F}}({\rm{x}})\) thì giá trị của biểu thức \(\int_5^3 {\rm{f}} ({\rm{x}}){\rm{dx}}\) bằng 

A. \(F(5) - F(3).\)

B. \(F(3) - F(5).\)

C. \(F(3).\) \(F(5).\) 

D. \(F(3):F(5).\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số \(y = \frac{{{\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + {\rm{bx}} + {\rm{c}}}}{{{\rm{mx}} + {\rm{n}}}}({\rm{a}},{\rm{b}},{\rm{c}},{\rm{m}}\), \({\rm{n}} \in \mathbb{R}\) ) có đồ thị như hình bên thì có điểm cực tiểu là

Nếu hàm số \(y = \frac{{{\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + {\rm{bx}} + {\rm{c}}}}{{{\rm{mx}} + {\rm{n}}}}({\rm{a}},{\rm{b}},{\rm{c}},{\rm{m}}\), \({\rm{n}} \in \mathbb{R}\) ) có đồ thị như hình bên thì có điểm cực tiểu là (ảnh 1)

A. 1.                                      

B. -1.                                  

C. 2.                                   

D. -2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \({\rm{f}}({\rm{x}}) = \cos 5{\rm{x}}\) là 

A. \({\rm{f}}({\rm{x}}) = 5\sin 5{\rm{x}}.\) 

B. \(f(x) = - \sin 5x.\) 

C. \({\rm{f}}({\rm{x}}) = \sin 5{\rm{x}}.\) 

D. \(f(x) = - 5\sin 5x.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm \({\rm{M}}({\rm{a}};{\rm{b}};{\rm{c}})\) và nhận \(\vec n = (2; - 3;4)\) là vectơ pháp tuyến có phương trình là

A. \(a(x - 2) + b(y + 3) + c(z - 4) = 0.\) 

B. \(2(x - a) - 3(y - b) + 4(z - c) = 0.\) 

C. \(a(x - 2) + b(y - 3) + c(z - 4) = 0.\)

D. \(2(x - a) + 3(y - b) + 4(z - c) = 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, nếu \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng \(\frac{{{\rm{x}} - {\rm{x}}0}}{{\rm{a}}} = \frac{{{\rm{y}} - {\rm{y}}0}}{{\;{\rm{b}}}} = \frac{{{\rm{z}} - {{\rm{z}}_0}}}{{\rm{c}}}\) và mặt phẳng \({\rm{Ax}} + {\rm{By}} + {\rm{Cz}} + {\rm{D}} = 0\) thì giá trị của biểu thức \(\frac{{|{\rm{aA}} + {\rm{bB}} + {\rm{cC}}|}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2} + {{\rm{c}}^2}} \cdot \sqrt {{{\rm{A}}^2} + {{\rm{B}}^2} + {{\rm{C}}^2}} }}\) bằng 

A. \(\cos \varphi .\) 

B. \(\tan \varphi .\) 

C. \(\cot \varphi .\) 

D. \(\sin \varphi .\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz mặt cầu \({({\rm{x}} - 5)^2} + {({\rm{y}} + 8)^2} + {({\rm{z}} - 13)^2} = {9^2}\) có toạ độ tâm là 

A. \((5;8;13).\)

B. \((5; - 8;13).\) 

C. \(( - 5;8; - 13).\) 

D. \(( - 5; - 8; - 13).\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \(\int 1 {2^{\rm{x}}}{\rm{dx}} = {12^{\rm{x}}}.\)

B. \(\int 1 {2^{\rm{x}}}{\rm{dx}} = \frac{{{{12}^{\rm{x}}}}}{{\ln 12}}.\) 

C. \(\int 1 {2^{\rm{x}}}{\rm{dx}} = \frac{{{{12}^{\rm{x}}}}}{{\ln 12}} + \) C. 

D. \(\int 1 {2^{\rm{x}}}{\rm{dx}} = {12^{\rm{x}}} + \) C.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khi thống kê chiều cao (đơn vị là cm ) học sinh của lớp 12 A, người ta sử dụng mẫu số liệu ghép nhóm và được một kết quả cho bởi Bảng 1. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng

Nhóm

Tần số

\([155;160)\)

2

\([160;165)\)

5

\([165;170)\)

21

\([170;175)\)

11

\([175;180)\)

1

 

\({\rm{n}} = 40\)

A. 25.                                     

B. 5.                                   

C. 20.                                

D. 180.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho A và B là hai biến cố thoả mãn \({\rm{P}}({\rm{A}}) = 0,6,{\rm{P}}({\rm{B}}) = 0,2\) và \({\rm{P}}({\rm{A}} \cap {\rm{B}}) = 0,1.\) Xác suất \({\rm{P}}({\rm{A}} \cup {\rm{B}})\) bằng 

A. 0,9. 

B. 0,012. 

C. 0,8. 

D. 0,7.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC thoả mãn \({\rm{SA}} \bot ({\rm{ABC}}),\widehat {{\rm{SBA}}} = {40^o },\widehat {{\rm{SCA}}} = {35^o }.\)

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(({\rm{ABC}})\) bằng

Cho hình chóp S.ABC thoả mãn \({\rm{SA}} \bot ({\rm{ABC}}),\widehat {{\rm{SBA}}} = {40^^\circ },\widehat {{\rm{SCA}}} = {35^^\circ }.\) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(({\rm{ABC}})\) bằng (ảnh 1)

A. \({40^o }.\)           

B. \({35^o }.\)           

C. \({50^o }.\)           

D. \({55^o }.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack