vietjack.com

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Quiz

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)

A
Admin
12 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng?

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 + 2t}\\{y = - 3 + 4t}\\{z = 5 - 7t}\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 3 + {t^2}}\\{y = 2 + 9t}\\{z = - 6 + 11t}\end{array}} \right.\) 

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 9 + 17t}\\{y = 8 + 2t}\\{z = - 12 + {t^2}}\end{array}} \right.\) 

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 15 + t}\\{y = 25 + \sqrt t }\\{z = 35 - t}\end{array}} \right.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }.\) Cặp vectơ nào sau đây là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng \(({\rm{ABCD}})\) ?

Cho hình hộp \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }.\) Cặp vectơ nào sau đây là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng \(({\rm{ABCD}})\) ? (ảnh 1)

A. \(\overrightarrow {{\rm{AB}}} ,\overrightarrow {{\rm{AA}}} .\) 

B. \(\overrightarrow {{\rm{AB}}} ,\overrightarrow {{\rm{A}}{{\rm{B}}^\prime }} \) 

C. \(\overrightarrow {{\rm{AB}}} ,\overrightarrow {{{\rm{A}}^\prime }{\rm{B}}} .\) 

D. \(\overrightarrow {{\rm{AD}}} ,\overrightarrow {{{\rm{A}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }} .\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \({\rm{f}}({\rm{x}})\) có đồ thị như hình bên. Biết rằng một trong bốn đường thẳng sau đây là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số, đường đó là đường nào?

Cho hàm số \({\rm{f}}({\rm{x}})\) có đồ thị như hình bên. Biết rằng một trong bốn đường thẳng sau đây là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số, đường đó là đường nào? (ảnh 1)

A. \(y = 2x.\) 

B. \({\rm{y}} = \frac{{ - {\rm{x}}}}{2}.\)

C. \(y = - 2x.\) 

D. \({\rm{y}} = \frac{{\rm{x}}}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \({\rm{f}}({\rm{x}})\) có đồ thị như hình bên. Biết rằng một trong bốn điểm sau đây là tâm đối xứng của đồ thị hàm số, điểm đó là điểm nào?

Cho hàm số \({\rm{f}}({\rm{x}})\) có đồ thị như hình bên. Biết rằng một trong bốn điểm sau đây là tâm đối xứng của đồ thị hàm số, điểm đó là điểm nào? (ảnh 1)

A. \({\rm{M}}(0;1).\)           

B. \({\rm{N}}( - 1;2).\)     

C. \({\rm{P}}( - 2;3).\)     

D. \({\rm{Q}}(0;3).\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng với \({\rm{f}}({\rm{x}})\) là hàm số bất kì liên tục trên \(\mathbb{R}\) ?

A. \(\int_0^2 f (x)dx = \int_1^0 f (x)dx + \int_1^2 f (x)dx.\) 

B. \(\int_0^2 f (x)dx = \int_0^1 f (x)dx + \int_2^1 f (x)dx.\) 

C. \(\int_0^2 f (x)dx = \int_1^0 f (x)dx + \int_2^1 f (x)dx.\)

D. \(\int_0^2 f (x)dx = \int_0^1 f (x)dx + \int_1^2 f (x)dx.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm \({\rm{M}}(9;7;8)\) đến mặt phẳng \(({\rm{P}}):{\rm{ax}} + {\rm{by}} + {\rm{cz}} + {\rm{d}} = 0\) bằng 

A. \(\frac{{|7{\rm{a}} + 8\;{\rm{b}} + 9{\rm{c}} + {\rm{d}}|}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2} + {{\rm{c}}^2}} }}.\) 

B. \(\frac{{|9{\rm{a}} + 7\;{\rm{b}} + 8{\rm{c}} + {\rm{d}}|}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2} + {{\rm{c}}^2}} }}.\) 

C. \(\frac{{|7{\rm{a}} + 8\;{\rm{b}} + 9{\rm{c}} + {\rm{d}}|}}{{\sqrt {{7^2} + {8^2} + {9^2}} }}.\) 

D. \(\frac{{|9a + 7b + 8c + d|}}{{\sqrt {{9^2} + {7^2} + {8^2}} }}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt \({\rm{y}} - 2{\rm{x}} - 5{\rm{z}} + 8 = 0.\) 

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = (1;2;5).\) 

B. \(\overrightarrow {{{\rm{n}}_2}} = (1; - 2; - 5).\) 

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = ( - 2;1; - 5).\) 

D. \(\overrightarrow {{{\rm{n}}_4}} = (2;1;5).\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt cầu \({({\rm{x}} + 13)^2} + {({\rm{y}} - 14)^2} + {({\rm{z}} - 15)^2} = {4^2}\) có bán kính bằng 

A. 16. 

B. 2.

C. 256. 

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \({\rm{f}}({\rm{x}}) = \frac{1}{{{{\sin }^2}{\rm{x}}}}\) ? 

A. \({F_1}(x) = \tan x + C.\) 

B. \({F_2}(x) = - \tan x + C.\) 

C. \({F_3}(x) = - \cot x.\) 

D. \({{\rm{F}}_4}({\rm{x}}) = \cot {\rm{x}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, nếu hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn [1; 2] thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) và các đường thẳng \({\rm{y}} = 0,{\rm{x}} = 1,{\rm{x}} = 2\) bằng 

A. \(\int_2^1 | f(x)|dx.\) 

B. \(\int_1^2 f (x)dx.\) 

C. \(\pi \int_1^2 {({\rm{f}}(} {\rm{x}}){)^2}{\rm{dx}}.\) 

D. \(\pi \int_2^1 {({\rm{f}}(} {\rm{x}}){)^2}{\rm{dx}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nếu các biến cố \({\rm{A}},{\rm{B}}\) thoả mãn \({\rm{P}}({\rm{A}}) > 0,{\rm{P}}({\rm{B}}) > 0\) thì biểu thức \({\rm{P}}({\rm{B}}\mid {\rm{A}})\) bằng 

A. \(\frac{{{\rm{P}}({\rm{A}}\mid {\rm{B}}) \cdot {\rm{P}}({\rm{B}})}}{{{\rm{P}}({\rm{A}})}}.\) 

B. \(\frac{{{\rm{P}}({\rm{A}}\mid {\rm{B}}) \cdot {\rm{P}}({\rm{A}})}}{{{\rm{P}}({\rm{B}})}}.\) 

C. \(\frac{{{\rm{P}}({\rm{A}}\mid {\rm{B}})}}{{{\rm{P}}({\rm{B}})}}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{P}}({\rm{A}}\mid {\rm{B}})}}{{{\rm{P}}({\rm{A}})}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nếu một mẫu số liệu có phương sai bằng 0,09 thì có độ lệch chuẩn bằng 

A. 0,09. 

B. 0,045. 

C. 0,3. 

D. 0,0081.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack