vietjack.com

(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Hạ Long có đáp án
Quiz

(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Hạ Long có đáp án

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1;0;2) và bán kính R = 3 là

A. x12+y2+z+22=3

B. x12+y2+z+22=9

C. x+12+y2+z22=3

D. x+12+y2+z22=9

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp 5 người đứng thành một hàng ngang?

A. 5

B. 55

C. 20

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) trên R và có bảng biến thiên dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) trên R và có bảng biến thiên dưới đây.  Khẳng định nào đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào đúng?

A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = -1

B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 5

C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là y = 5

D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1;5)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có đường cao h độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Diện tích xung quanh Sxq của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?

A. Sxq=πrl

B. Sxq=2πrl

C. Sxq=12.πrl

D. Sxq=2πrh.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào (ảnh 1)

A. y=x42x2+2

B. y=x4+2x2+2

C. y=x3+3x2+2

D. y=x33x2+2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A. (3;+)

B. (5;+)

C. (;1)

D. (-1;2)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=x33x+2 cắt đường thẳng y = 2 - 4x tại điểm M(a;b). Tính a + b

A. -1

B. -2

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x202217 là

A. \{2022}

B. (2022;+)

C. [2022;+)

D. (;2022)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thể tích V của khối cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?

A. V=13πR3.

B. V=πR3.

C. V=43πR3.

D. V=4πR3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+ex.

A. f(x)dx=x33+ex+C.

B. f(x)dx=x3+ex+1x+1+C.

C. f(x)dx=x3+ex+C.

D. f(x)dx=6x+ex+C.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thể tích V khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. V=B2.h

B. V=13.B.h

C. V=B.h

D. V=13.B2.h

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thể tích V khối lập phương cạnh a3 là

A. V=9a3

B. V=3a3

C. V=33a3

D. V=3a3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng 0;+ hàm số y=x+log2x có đạo hàm là

A. y'=11x

B. y'=1+1xln2

C. y'=11xln2

D. y'=1+1x

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau  Hỏi phương trình f(x) = 3 có bao nhiêu nghiệm? (ảnh 1)

Hỏi phương trình f(x) = 3 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Tìm fx+2dx.

A. fx+2dx=Fx+2x2+C

B. fx+2dx=Fx+2x+C

C. fx+2dx=Fx+C

D. fx+2dx=Fx+x2+C

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm S của bất phương trình log3x+1<2

A. S=0;8

B. S=;8

C. S=8;+

D. S=1;8

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x3 là

A. x = 3

B. x = -3

C. x = 2

D. x = -2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) và g(x) cùng liên tục trên R. Khẳng định nào đúng

A. fxgxdx=fxdxgxdx

B. fx+gxdx=fxdx+gxdx

C. k.fxdx=k.fxdx k

D. fx.gxdx=fxdx.gxdx

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;0), B(3;-2;-6). Mặt cầu đường kính AB có tâm là

A. (-2;0;-3)

B. (-2;0;3)

C. I(2;0;-3)

D. I(2;0;3)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2x > 3 là

A. x<log32

B. x<log23

C. x>log32

D. x>log23

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 33a34.

B. a34.

C. a334.

D. 3a34.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất y=ex+x trên đoạn [-2;2]

A. e2.

B. e+2.

C. e22.

D. e2+2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giá dầu thô WTI hôm nay (ngày 6/1/2023) là 81 USD. Giả sử ngày mai (ngày 7/1/2023) giảm 10% và ngày kia (ngày 8/1/2023) tăng 10%. Hỏi giá dầu thô WTI ngày 8/1/2023 là bao nhiêu USD?

A. 80

B. 80,19

C. 81

D. 81,19

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đội thanh niên xung kích gồm 15 học sinh (10 học sinh nam và 5 học sinh nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh đi làm nhiệm vụ, tính xác suất để 2 học sinh được chọn cùng giới tính.

A. 1321.

B. 1021.

C. 521.

D. 1121.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng (un), biết u1 = 6 và công sai d = 3. Tìm số hạng thứ 10 của cấp số cộng.

A. u10=33.

B. u10=30.

C. u10=39.

D. u10=36.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = a, cạnh bên 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. V=a3.

B. V=a33.

C. V=2a3.

D. V=2a33.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho khối trụ có bán kính đường tròn đáy r = a và thể tích V=2πa3. Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho bằng

A. πa2.

B. 2πa2.

C. 8πa2.

D. 4πa2.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Với mọi cặp số dương a, b thỏa mãn log3a+2log3b2=0, khẳng định nào dưới đây đúng?

A. ab2=9.

B. a+b2=9.

C. a+2b=9.

D. ab2=8.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a

A. a332.

B. a336.

C. a3312.

D. a338.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. 12π.

B. 18π.

C. 6π.

D. 36π.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V và M là trọng tâm tam giác A'B'C'. Thể tích khối chóp M.ABC là

A. V3

B. V4

C. V2

D. V6

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên dưới đây

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên dưới đây  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt? (ảnh 1) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt?

A. 1m1.

B. 3<m<5.

C. 3m5.

D. 1<m<1.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý. Ta có log2(2a3) bằng

A. 13+log2a.

B. 1+3log2a.

C. 3log2a.

D. 13.log2a.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x trên (0;+) sao cho F(1) = 2. Tính F(3)

A. F(3)=2ln3.

B. F(3)=2ln3.

C. F(3)=2+ln3.

D. F(3)=2+ln3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Một khối cầu có thể tích V=36πcm3. Hỏi bán kính R của khối cầu bằng bao nhiêu?

A. R = 6 cm

B. R=6cm.

C. R = 3 cm

D. R=3cm.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;-3). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx). Tính giá trị biểu thức T=OA2+2OB24OC2.

A. 19

B. -19

C. -9

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x2x23x+2

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của khối tứ diện đều biết chiều cao tứ diện bằng a.

A. 38a3

B. 33a3

C. 62a3

D. 63a3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số fx=sinxcosxsinx+cosx24.

A. 14ln2+sinx+cosx2sinxcosx+C.

B. 14ln2+sinx+cosx2sinxcosx+C.

C. 14ln2+sinxcosx2sinx+cosx+C.

D. 14lnsinx+cosx+2sinx+cosx2+C.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho các số dương a, b thay đổi luôn thỏa mãn b > a > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logab+1logab1

A. 22

B. 134

C. 3

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SC, biết AB = a, AC = 2a, SA = a3. Tính thể tích khối chóp S.AMB theo a

A. 12a3

B. 14a3

C. 24a3

D. 32a3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(9;6;2) và B(-3;4;6). Biết điểm M(a;b;0) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MA+MB nhỏ nhất. Tính a + b

A. -8

B. -7

C. 8

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Một viên đá hình trụ đặc có bán kính đáy bằng 2cm, chiều cao bằng 4cm được đặt vừa khít vào trong một chiếc ly rỗng có phần chứa nước là một hình nón như hình vẽ. Biết rằng chiều cao của phần chứa nước của ly gấp đôi chiều cao viên đá, miệng ly bằng bề mặt viên đá. Tính thể tích nước (ml) cần đổ vào ly cho đầy, làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy, biết do lực đẩy Archimedes, khi đổ nước vào, có 8% thể tích viên đá nổi lên phía trên mặt nước.

Một viên đá hình trụ đặc có bán kính đáy bằng 2cm, chiều cao bằng 4cm được đặt vừa khít vào trong một chiếc ly rỗng có phần chứa nước là một hình nón như hình vẽ. Biết rằng chiều cao của phần chứa nước của ly gấp đôi chiều cao viên đá (ảnh 1)

A. 84,78 ml

B. 130,02 ml

C. 87,80 ml

D. 83,78 ml

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=xx+1x2+2x+m trên R. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc [-10;10] của m để hàm số y = f(x) có 4 điểm cực trị?

A. 13

B. 10

C. 11

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log323x2log3x2=x26x+94

A. 5+232

B. 4

C. 5+23

D. 4+23

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Tìm số các số nguyên dương a không vượt quá 10 để phương trình 911x2a.311x2+2=0 có hai nghiệm phân biệt.

A. 7

B. 5

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M là trung điểm của AA' và N là điểm nằm trên cạnh N sao cho DN = 3ND'. Mặt phẳng (BMN) chia khối lập phương thành hai phần có thể tích lần lượt là V1,V2V1<V2, tính V1V2.

A. 35

B. 511

C. 38

D. 313

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Một nguyên hàm của hàm số fx=x2+1x4+2x310x22x+1 có dạng Fx=ablnx2cx1x2+dx1, trong đó a, b, c, d là các số nguyên dương và phân số ab tối giản. Tính a + b + c + d

A. 24

B. 21

C. 15

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a

A. 152a.

B. 142a.

C. 132a.

D. 112a.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x33x2+2. Tìm tổng các số nguyên m sao cho phương trình fx33x=m có 7 nghiệm phân biệt.

A. 0

B. 3

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack