vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng trung có đáp án - Phần 3
Quiz

200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng trung có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)

请1你2生词3读两遍4。

1

2

3

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)

1他们2没3你说的4东西带过来。

1

2

3

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 将“被”放在合适的位置上。(Đặt 被 vào chỗ thích hợp)

1我的2钱包(wallet)3他4拿走了。

1

2

3

4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将“被”放在合适的位置上。(Đặt 被 vào chỗ thích hợp)

1我的2电脑3偷了4。

1

2

3

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

——你的脸怎么了?

——____打了。

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

你的手机是我的。

你的手机跟我的一样。

你的手机我的手机一样。

你的跟我的一样。

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

王老师对我非常好,就____我的爸爸____。

是......吧

不仅......而且

像......一样

跟......一样

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)

她越来越漂亮。

她越来越很高兴。

天越来越黑了。

我越喝越渴。

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

下列说法正确的是:(Câu diễn đạt đúng là:)

他越长,我越帅。

天气越来越十分热。

他越哭,我越烦。

雨还越下越大。

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将下列陈述句改成反问句,合适的选项是:(Chọn một phương án thích

hợp về phép tu từ của câu trần thuật):

冬天来了,春天不会远了。


→__________________________

冬天来了,春天不会远了吗?

冬天来了,春天不会远了吧?

冬天来了,春天还会远吗?

冬天都来了,春天不会远了。

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将下列陈述句改成反问句,合适的选项是:(Chọn một phương án thích

hợp về các phép tu từ của câu trần thuật:)


你不能这样做。


→_________________

你为什么要这样做?

谁让你这样做?

你能不能不这样做?

你怎么能这样做?

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

你快过来。

你快过去。

我快过去。

我快过来。

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

我要回去了。

我要进去了。

我要回来了。

我要进来了。

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

你把葡萄拿上来。

你把葡萄拿过来。

你把葡萄拿上去。

我把葡萄拿上去。

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)

我一回到家就打开电视。

他一到教室就放下书包。

一他们说话就很吵。

天一下雨我们就没办法去跑步。

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

连词成句。(Đặt một câu với các từ dưới đây.)

每次 下雨 一......就...... 方便 出门 不


____________________________________________

每次一下雨,出门就不方便。

每次一出门,下雨就不方便。

一方便每次,出门就不下雨。

每次一下雨,就出门不方便。

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

他______长得帅,_______聪明。

不是......而是......

不但......而且......

因为......所以......

跟......一样

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

他长得很好,____他不爱干净,我受不了(can not bear)。

而且

就是

因为

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

那个人不是中国人,_____韩国人。

就是

不但

因为

所以

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

______想喝什么,____自己拿。

不但......而且......

不是......而是......

不是......就是......

如果......就......

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

你_____在家里,才能玩手机。

如果

因为

不但

只有

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

只有努力____能成功。

而且

就是

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

我一块蛋糕也___会给他的。

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

她的眼睛____大____亮。

如果......就......

一......都......

虽然......但是......

又............

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

他身体___好____爱运动。

又......又......

如果......就......

不是......而是......

像......一样

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack