vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Kế toán thương mại và dịch vụ có đáp án - Phần 7
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Kế toán thương mại và dịch vụ có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 3. Ngày 10/3 công ty đã dùng TGNH để nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 333(3): 210.000, Nợ TK 133(1): 126.000 / Có TK 112: 336.000

Nợ TK 333(3): 210.000, Nợ TK 333(12): 105.000 / Có TK 112: 315.000

Nợ TK 333(2): 210.000, Nợ TK 333(12): 126.000 / Có TK 112: 336.000

Nợ TK 333(3): 210.000, Nợ TK 333(12): 126.000 / Có TK 112: 336.000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 4. Chi phí vận chuyển lô hàng nói trên về nhập kho là 10.000 công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 156(2): 10.000 / Có TK 111: 10.000

Nợ TK 156(1): 10.000 / Có TK 111: 10.000

Nợ TK 641: 10.000 / Có TK 111: 10.000

Nợ TK 642: 10.000 / Có TK 111: 10.000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 5. Ngày 20/3 Công ty đã dùng TGNH bằng ngoại tệ để thanh toán cho Công ty Y Hàn Quốc. Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động của tiền gửi ngoại tệ tại ngân hang thương mại 20,8/usd, tỷ giá ghi nhận nợ phải trả là 21/ usd, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 131(Y): 1.050.000 / Có TK 112(2): 1.040.000, Có TK 515: 10.000

Nợ TK 331(Y): 1.050.000 / Có TK 112(2): 1.040.000, Có TK 515: 10.000

Nợ TK 331(Y): 1.040.000, Nợ TK 635: 10.000 / Có TK 112(2): 1.040.000

Nợ TK 331(Y): 1.050.000 / Có TK 112(2): 1.040.000, Có TK 635: 10.000

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 6. Do thanh toán sớm tiền hàng, công ty đã được hưởng chiết khấu thanh toán 2% bằng TGNH tính trên tổng giá thanh toán, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 112: 10.500 / Có TK 515: 10.500

Nợ TK 112: 20.800 / Có TK 515: 20.800

Nợ TK 112: 21.000 / Có TK 515: 21.000

Nợ TK 112: 21.000 / Có TK 635: 21.000

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 7. Ngày 2/4 công ty xuất gửi bán 1 lô hàng cho công ty C bên Trung Quốc, trị giá xuất kho 700.000, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 632: 700.000 / Có TK 156: 700.000

Nợ TK 157: 700.000 / Có TK 156: 700.000

Nợ TK 157: 700.000 / Có TK 632: 700.000

Nợ TK 632: 700.000 / Có TK 157: 700.000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 8. Ngày 10/4, Công ty nhận được thông báo hàng đã làm xong thủ tục hải quan. Để phản ánh giá vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 632: 700.000 / Có TK 156: 700.000

Nợ TK 632: 700.000 / Có TK 155: 700.000

Nợ TK 156: 700.000 / Có TK 632: 700.000

Nợ TK 632: 700.000 / Có TK 157: 700.000

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 9. Trị giá bán lô hàng là 60.000 USD, chưa bao gồm thuế xuất khẩu với thuế suất 10%, Tỷ giá mua ngoại tệ tại ngân hàng thương mại 21,2/ usd. Khi phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 331: 1.272.000 / Có TK 511: 1.272.000

Nợ TK 131: 1.272.000 / Có TK 515: 1.272.000

Nợ TK 131: 1.399.200 / Có TK 511: 1.272.000, Có TK 333(3): 127.200

Nợ TK 131: 1.272.000 / Có TK 512: 1.272.000

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 10. Khi nộp thuế xuất khẩu bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 3333: 127.200 / Có TK 112: 127.200

Nợ TK 3332: 127.200 / Có TK 112: 127.200

Nợ TK 3333: 127.200 / Có TK 111: 127.200

Nợ TK 3331: 127.200 / Có TK 112: 127.200

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BÀI TẬP 8: Công ty vận tải Q hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 8/N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ)

Nghiệp vụ 1: Mua nguyên, vật liệu của Công ty Y giá mua 82.500 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Nguyên vật liệu đã nhập kho đủ, tiền hàng chưa thanh toán.

Nợ TK 152: 75.000, Nợ TK 1331: 7.500 / Có TK 112: 82.500

Nợ TK 152: 75.000, Nợ TK 1331: 7.500 / Có TK 331: 82.500

Nợ TK 621: 75.000, Nợ TK 1331: 7.500 / Có TK 112: 82.500

Nợ TK 621: 75.000, Nợ TK 1331: 7.500 / Có TK 331: 82.500

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 2: Xuất kho nhiên liệu dùng trong vận tải hàng hóa trị giá: 185.500, dùng cho vận tải hành khách: 120.000.

Nợ TK 621(VTHH): 185.500, Nợ TK 621(VTHK): 120.000 / Có TK 152: 305.500

Nợ TK 627(VTHH): 185.500, Nợ TK 627(VTHK): 120.000 / Có TK 331(Y): 305.500

Nợ TK 621: 305.500 / Có TK 152: 305.500

Nợ TK 621(VTHH): 185.500, Nợ TK 627(VTHK): 120.000 / Có TK 152: 305.500

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 3: Mua nhiên liệu của Công ty xăng dầu khu vực I dùng trực tiếp cho vận tải hàng hóa theo giá chưa có thuế GTGT là 712.500, cho vận tải hành khách 100.000, thuế GTGT 10%. Tiền hàng chưa thanh toán.

Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 621(VTHK): 100.000 / Có TK 331: 812.500

Nợ TK 627(VTHH): 712.500, Nợ TK 627(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250 / Có TK 331: 893.750

Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 621(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250 / Có TK 331: 893.750

Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 627(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250 / Có TK 331: 893.750

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 4: Chuyển khoản thanh toán tiền mua nguyên nhiên vật liệu ở nghiệp vụ 1 và nghiệp vụ 3. Sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán 2% được hưởng theo quy định

Nợ TK 331: 976.250 / Có TK 112: 976.250

Nợ TK 331: 976.250 / Có TK 112 : 956.725, Có TK 515 : 19.525

Nợ TK 331: 976.250 / Có TK 112 : 956.725, Có TK 511 : 19.525

Nợ TK 331: 976.250 / Có TK 112 : 956.725, Có TK 711 : 19.525

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 5: Tính lương phải trả cho lái xe và phụ xe của vận tải hàng hóa là 100.000, của vận tải hành khách là 30.000.

Nợ TK 622(VTHH): 100.000, Nợ TK 622(VTHK): 30.000 / Có TK 334: 130.000

Nợ TK 622(VTHH): 100.000, Nợ TK 622(VTHK): 30.000 / Có TK 335: 130.000

Nợ TK 622: 130.000 / Có TK 334: 130.000

Nợ TK 622(VTHH): 100.000, Nợ TK 622(VTHK): 30.000 / Có TK 338: 130.000

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 6: Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định vào chi phí (23,5%):

Nợ TK 622(VTHH): 23.500, Nợ TK 622(VTHK): 7.050 / Có TK 334: 30.550

Nợ TK 622(VTHH): 23.500, Nợ TK 622(VTHK): 7.050 / Có TK 335: 30.550

Nợ TK 622: 30.550 / Có TK 338: 30.550

Nợ TK 622(VTHH): 23.500, Nợ TK 622(VTHK): 7.050 / Có TK 338: 30.550

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 7: Trích trước chi phí săm, lốp của phương tiện vận tải hàng hóa 15.000, vận tải hành khách 20.000.

Nợ TK 621(VTHH): 15.000, Nợ TK 621(VTHK): 20.000 / Có TK 331: 35.000

Nợ TK 627(VTHH): 15.000, Nợ TK 627(VTHK): 20.000 / Có TK 335: 35.000

Nợ TK 627: 35.000 / Có TK 352: 35.000

Nợ TK 627(VTHH): 15.000, Nợ TK 627(VTHK): 20.000 / Có TK 338: 35.000

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 8: Khấu hao xe ô tô dùng trong vận tải hàng hóa: 120.000, vận tải hành khách 45.000.

Nợ TK 627(VTHH): 120.000, Nợ TK 627(VTHK): 45.000 / Có TK 211: 165.000

Nợ TK 627(VTHH): 120.000, Nợ TK 627(VTHK): 45.000 / Có TK 242: 35.000

Nợ TK 627(VTHH): 120.000, Nợ TK 627(VTHK): 45.000 / Có TK 214: 165.000

Nợ TK 627(VTHH): 15.000, Nợ TK 627(VTHK): 20.000 / Có TK 213: 35.000

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 9: Số tiền phải trả về dịch vụ mua ngoài phục vụ trực tiếp cho hoạt động kinh doanh vận tải là 25.300 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng chuyển khoản (Sử dụng chung, phân bổ cho các hoạt động sau).

Nợ TK 627: 23.000, Nợ TK 1331: 2.300 / Có TK 331: 25.300

Nợ TK 627: 23.000, Nợ TK 1331: 2.300 / Có TK 112: 25.300

Nợ TK 627: 23.000, Nợ TK 1331: 2.300 / Có TK 111: 25.300

Nợ TK 642: 23.000, Nợ TK 1331: 2.300 / Có TK 112: 25.300

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 10: Chi phí khác bằng tiền mặt phục vụ trực tiếp cho hoạt động kinh doanh vận tải là 28.000 (Sử dụng chung, phân bổ cho các hoạt động sau).

Nợ TK 627: 28.000 / Có TK 112: 28.000

Nợ TK 627: 28.000 / Có TK 331: 28.000

Nợ TK 642: 28.000 / Có TK 111: 28.000

Nợ TK 627: 28.000 / Có TK 111: 28.000

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BÀI TẬP 9: Công ty du lịch HA. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 6/N Công ty ký hợp đồng với khách hàng tổ chức tua du lịch Hà Nội – Huế. Theo hợp đồng đã ký kết và thực tế thực hiện, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

Nghiệp vụ 1: Nhận tiền ứng trước của khách bằng chuyển khoản: 80.000. Giá hợp đồng du lịch trọn gói là 220.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%).

Nợ TK 112: 80.000 / Có TK 511: 80.000

Nợ TK 112: 80.000 / Có TK 131: 80.000

Nợ TK 112: 220.000 / Có TK 131: 220.000

Nợ TK 112: 220.000 / Có TK 511: 220.000

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 2: Xuất nước uống, khăn ướt cho bộ phận hướng dẫn để phát cho khách du lịch, trị giá xuất kho: 2.000.

Nợ TK 621: 2.000 / Có TK 152: 2.000

Nợ TK 627: 2.000 / Có TK 153: 2.000

Nợ TK 242: 2.000 / Có TK 152: 2.000

Nợ TK 641: 2.000 / Có TK 152: 2.000

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 3: Thanh toán các hợp đồng ăn, uống, ngủ nghỉ bằng chuyển khoản: 66.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%)

Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000 / Có TK 331: 66.000

Nợ TK 627: 66.000, Nợ TK 1331: 6.600 / Có TK 112: 72.600

Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000 / Có TK 111: 66.000

Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000 / Có TK 112: 66.000

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 4: Thanh toán tạm ứng cho bộ phận hướng dẫn du lịch:- Thanh toán vé, tàu xe chở hành khách, vé tham quan du lịch: 16.500 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%)

Trả cho hướng dẫn viên địa phương: 3.000

Công tác phí của nhân viên: 2.000.

Nợ TK 621: 16.500, Nợ TK 627: 5.000 / Có TK 141: 21.500

Nợ TK 621: 15.000, Nợ TK 627: 5.000, Nợ TK 1331: 1.500 / Có TK 141: 21.500

Nợ TK 621: 20.000, Nợ TK 1331: 1.500 / Có TK 141: 21.500

Nợ TK 627: 20.000, Nợ TK 1331: 1.500 / Có TK 141: 21.500

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 5: Lương phải trả cho nhân viên hướng dẫn du lịch: 20.000

Nợ TK 627: 20.000 / Có TK 334: 20.000

Nợ TK 622: 20.000 / Có TK 335: 20.000

Nợ TK 622: 20.000 / Có TK 338: 20.000

Nợ TK 622: 20.000 / Có TK 334: 20.000

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 6: Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định (34%)

Nợ TK 622: 4.700, Nợ TK 334: 2.100 / Có TK 335: 6.800

Nợ TK 622: 4.700, Nợ TK 334: 2.100 / Có TK 338: 6.800

Nợ TK 627: 4.700, Nợ TK 334: 21.00 / Có TK 338: 6.800

Nợ TK 622: 6.800 / Có TK 338: 6.800

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 7: Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp

Nợ TK 154: 106.700 / Có TK 621: 77.000, Có TK 622: 24.700, Có TK 627: 5.000

Nợ TK 155: 106.700 / Có TK 621: 77.000 / Có TK 622: 24.700, Có TK 627: 5.000

Nợ TK 632: 106.700 / Có TK 621: 77.000, Có TK 622: 24.700, Có TK 627: 5.000

Nợ TK 631: 106.700 / Có TK 621: 77.000, Có TK 622: 24.700, Có TK 627: 5.000

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack