vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Kế toán thương mại và dịch vụ có đáp án - Phần 4
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Kế toán thương mại và dịch vụ có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 5: Khi phản ánh doanh thu bán hàng của quầy số 01, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 111: 154.000/ Có TK 5111: 154.000

Nợ TK 111: 123.200/Có TK 5111: 112.000,Có TK 3331: 11.200

Nợ TK 111: 140.000/Có TK 5111: 140.000

Nợ TK 111: 154.000/ Có TK5111: 140.000, Có TK 333 1: 14.000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 2. Để phản ánh thuế GTGT của hàng nhập khẩu, với thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 1331: 126.000 /Có TK 3333: 126.000

Nợ TK 1331: 126.000 /Có TK 33312: 126.000

Nợ TK 1331: 105.000 /Có TK 33312: 105.000

Nợ TK 33312: 126.000 /Có TK 1331: 126.000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 4. Chi phí sửa chữa hệ thống nước dùng cho các buồng ngủ 5.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào

Nợ TK 642: 5.000,Nợ TK 1331: 500/ Có TK 111: 5.500

Nợ TK 621: 5.000,Nợ TK 1331: 500/ Có TK 111: 5.500

Nợ TK 641: 5.000,Nợ TK 1331: 500/ Có TK 111: 5.500

Nợ TK 627: 5.000,Nợ TK 1331: 500/ Có TK 111: 5.500

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 2b. Khi phản ánh thuế GTGT của hàng nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào ?

Nợ TK 133: 189.600/ Có TK 3311: 189.600

Nợ TK 3333: 189.600/ Có TK 3311: 189.600

Nợ TK 1331: 113.760/ Có TK 33312: 113.760

Nợ TK 33312: 113.760/ Có TK 133: 113.760

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí thu mua phân bổ cho hàng bán ra được xác định là 25.500, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 642: 25.500/ Có TK 1562: 25.500

Nợ TK 642: 25.500/ Có TK 1561: 25.500

Nợ TK 632: 25.500/ Có TK 1562: 25.500

Nợ TK 632: 25.500/ Có TK1561: 25.500

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 4. Ngày 15/10 nhận được bảng kê hoá đơn bán lẻ của quầy số 01, doanh số bán chưa thuế là 140.000, thuế suất thuế GTGT 10%, tổng giá thanh toán là 154.000, đã thu được bằng chuyển khoản, trị giá xuất kho là 112.000

4a) Khi phản ánh giá vốn của hàng xuất bán, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 632: 112.000 /Có TK 1561: 112.000

Nợ TK 632: 140.000/ Có TK 1561: 140.000

Nợ TK 632: 154.000/ Có TK 1561: 154.000

Nợ TK 632: 123.200/ Có TK 1561: 123.200

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo hình thức bán hàng trả góp, định kỳ khi kết chuyển số tiền lãi trả chậm, trả góp, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 3387/Có TK 5111

Nợ TK 1311 /Có TK 515

Nợ TK 131 /Có TK 5111

Nợ TK 3387/Có TK 515

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 5. Ngày 15/6, công ty đã trả tiền cho người bán lô hàng nhập khẩu ngày 5/6 bằng TGNH ngoại tệ. Tỉ giá bán ngoại tệ của ngân hàng thương mại tại thời điểm giao dịch là 20,8/USD, tỷ giá ghi sổ của TK 1112 là 21/USD. Kế toán ghi sổ như thế nào ?

Nợ TK 331: 50.000 USD/ Có TK 1122: 50.000 USD

Nợ TK 331: 1.144.000/ Có TK 1122: 1.144.000

Nợ TK 331: 1.040.000,Nợ TK 635: 10.000/ Có TK 1122: 1.050.000. Đồng thời ghi giảm trên sổ kế toán chi tiết số tiền 50.000USD

Nợ TK 131: 104.000/ Có TK 1122: 104.000

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 8: Kế toán tính và xác định giá thành dịch vụ hoàn thành là 106.700, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 155: 106.700/ Có TK 154: 106.700

Nợ TK 632: 106.700/ Có TK 155: 106.700

Nợ TK 632: 106.700/ Có TK 154: 106.700

Nợ TK 154: 106.700/Có TK 155: 106.700

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát sinh khoản thu của hoạt động không thường xuyên trong DN thương mại dịch vụ, kế toán phản ánh vào:

Doanh thu cung cấp hàng hóa, dịch vụ

Doanh thu hoạt động tài chính

Thu nhập từ hoạt động kinh doan

Thu nhập khác

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 2: Xuất kho nhiên liệu dùng trong vận tải hàng hóa trị giá: 185.500, dùng cho vận tải hành khách: 120.000.

Nợ TK 621(VTHH): 185.500, Nợ TK 621(VTHK): 120.000/ Có TK 152: 305.500

Nợ TK 627(VTHH): 185.500, Nợ TK 627(VTHK): 120.000/ Có TK 331(Y): 305.500

Nợ TK 621: 305.500/ Có TK 152: 305.500

Nợ TK 621(VTHH): 185.500, Nợ TK 627(VTHK): 120.000//Có TK 152: 305.500

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 6. Đơn giá bán của lô hàng nói trên không có thuế là 300/1 chiếc, thuế suất thuế GTGT 10%, công ty B đă trả qua tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi sổ doanh thu bán hàng như thế nào?

Nợ TK 112: 1.800.000/ Có TK 331: 1.800.000

Nợ TK 112 : 1.980.000/ Có TK 511 : 1.800.000, Có TK 3331 : 180.000

Nợ TK 112: 1.980.000/ Có TK 511: 1.800.000, Có TK 3333: 180.000

Nợ TK 112 : 1.980.000/ Có TK 511 : 1.800.000, Có TK 1331 : 180.000

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối kì khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định KQKD, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 911/Có TK 632

Nợ TK 632/Có TK 911

Nợ TK 911/Có TK 635

Nợ TK 911/Có TK 811

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 4: Chuyển khoản thanh toán tiền mua nguyên nhiên vật liệu ở nghiệp vụ 1 và nghiệp vụ 3. Sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán 2% được hưởng theo quy định

Nợ TK 331: 976.250/ Có TK 112: 976.250

Nợ TK 331: 976.250/ Có TK 112 : 956.725, Có TK 515 : 19.525

Nợ TK 331: 976.250/ Có TK 112 : 956.725, Có TK 511 : 19.525

Nợ TK 331: 976.250/ Có TK 112 : 956.725, Có TK 711 : 19.525

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 5: Tính lương phải trả cho lái xe và phụ xe của vận tải hàng hóa là 100.000, của vận tải hành khách là 30.000.

Nợ TK 622(VTHH): 100.000, Nợ TK 622(VTHK): 30.000/ Có TK 334: 130.000

Nợ TK 622(VTHH): 100.000 , Nợ TK 622(VTHK): 30.000/ Có TK 335: 130.000

Nợ TK 622: 130.000/ Có TK 338: 130.000

Nợ TK 622(VTHH): 100.000, Nợ TK 622(VTHK): 30.000/Có TK 338: 130.000

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 4. Chi phí vận chuyển của lô hàng trên là 10.000, thuế suất thuế GTGT là 10%, Công ty đă trả bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào ?

Nợ TK 1561: 10.000, Nợ TK1331: 1.000/ Có TK 111: 11.000

Nợ TK 632: 10.000, Nợ TK 1331: 1.000/ Có TK 111: 11.000

Nợ TK 641: 10.000/ Có TK 111: 10.000

Nợ TK 1562: 10.000, Nợ TK 1331: 1.000/Có TK 111: 11.000

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin về tài sản cố định hữu hình của doanh nghiệp DN thương mại dịch vụ được trình bày trên báo cáo tài chính nào?

Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN

Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hoạt động kinh doanh dịch vụ cho thuê phòng nghỉ khách sạn, ga, giường, gối, đệm được hạch toán vào chi phí nào?

Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí sản xuất chung

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi doanh nghiệp xuất bán 1 lô hàng cho người mua, tổng giá thanh toán là 110.000 (Đvt: 1.000đ), thuế suất thuế GTGT là 10% người mua đã chấp nhận thanh toán, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 131: 110.000/ Có TK5111: 110.000

Nợ TK 111: 110.000/ Có TK 1561: 100.000, Có TK 3331: 10.000

Nợ TK 131: 100.000,Nợ TK 1331: 10.000/ Có TK 5111: 110.000

Nợ TK 131: 110.000 /Có TK 5111: 100.000, Có TK 3331: 10.000

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối kỳ kế toán, khi trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 641/Có TK 2291

Nợ TK 642 /Có TK 2293

Nợ TK 632 / Có TK 2293

Nợ TK 627/ Có TK 2293

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BÀI TẬP 8.Công ty X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT qúy 2/N có các số liệu, tài liệu sau đây: (Đơn vị tính 1000đ)

Số dư đầu kỳ của hàng hoá A: Trên TK 1561 số lượng: 1500 chiếc, đơn giá 200; trên TK 1562 là 5.700.* Các nghiệp vụ phát sinh trong quí:

Nghiệp vụ 1. Ngày 10/4, công ty nhập về kho 3.000 hàng hoá A, đơn giá mua bao gồm cả thuế GTGT là 242/1 chiếc, thuế suất thuế GTGT 10%, công ty trả bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi sổ trị giá hàng hóa A nhập kho như thế nào?

Nợ TK 1561: 726.000/ Có TK 112: 726.000

Nợ TK 1561: 660.000/ Có TK 112: 660.000

Nợ TK 1561: 660.000, Nợ TK 3331: 66.000/ Có TK 112: 726.000

Nợ TK 1561: 660.000, Nợ TK 1331: 66.000/ Có TK 112: 726.000

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp công ty mua hàng, khi kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu hàng hóa chưa rõ nguyên nhân. Sau đó xác định nguyên nhân do người bán giao thiếu, người bán đã giao tiếp số hàng thiếu, khi nhập kho số hàng thiếu, kế toán ghi như thế nào?

Nợ TK1561 /Có TK 331

Nợ TK1561 ,Nợ TK 1331 /Có TK 331

Nợ TK 1561 /Có TK 338

Nợ TK 1561 /Có TK 1381

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, trường hợp tại thời điểm bán không tách ngay được thuế xuất khẩu định kỳ xác định thuế xuất khẩu phải nội, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 511/ Có TK 3333

Nợ TK 111/ Có TK 3333

Nợ TK 511/ Có TK 3331

Nợ TK 511/Có TK 3334

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 6. Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định vào chi phí

Nợ TK 622: 100.00023.5% = 23.500

Nợ TK 627: 20.00023.5% = 4.700

Có TK 338: 120.000*23.5% = 28.200

Nợ TK 622: 23.500,Nợ TK 641: 4.700/ Có TK 338: 28.200

Nợ TK 622: 23.500,Nợ TK 627: 4.700/ Có TK 338: 28.200

Nợ TK 622: 23.500,Nợ TK 642: 4.700/ Có TK 338: 28.200

Nợ TK 622: 28.200/ Có TK 334: 28.200

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 2. Ngày 10/10, nhận được giấy báo Có của ngân hàng về số tiền công ty A thanh toán cho lô hàng nói trên, sau khi đã trừ đi 1% chiết khấu thanh toán được hưởng theo thoả thuận, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 112: 480.000/ Có TK 131(A): 480.000

Nợ TK 112: 522.720, Nợ TK 635: 5.280/ Có TK 131(A): 528.000

Nợ TK 112: 574.992, Nợ TK 635: 5.808/ Có TK 131(A): 580.800

Nợ TK 112: 528.800/ Có TK 131 (A): 580.800

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack