vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Kế toán thương mại và dịch vụ có đáp án - Phần 1
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Kế toán thương mại và dịch vụ có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mua quà lưu niệm tặng ngay cho khách du lịch (Không qua kho) thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán ghi sổ như thế nào:

Nợ TK 627: ,Nợ TK 1331: / Có TK 112

Nợ TK 621: ,Nợ TK 1331: / Có TK 112

Nợ TK 642:,Nợ TK 1331:/ Có TK 112:

Nợ TK 641:,Nợ TK 1331:/ Có TK 112:

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 7. Các khoản chi khác cho hoạt động xuất khẩu chi bằng tiền mặt 5.000, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 632: 5.000 /Có TK 111: 5.000

Nợ TK 641: 5.000 /Có TK 111: 5.000

Nợ TK 641: 5.000 /Có TK 112: 5.000

Nợ TK 642: 5.000 /Có TK 111: 5.000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BÀI TẬP 10: Công ty du lịch HA. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 6/N Công ty ký hợp đồng với khách hàng tổ chức tua du lịch Hà Nội – Huế. Theo hợp đồng đã ký kết và thực tế thực hiện, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

Nghiệp vụ 1: Nhận tiền ứng trước của khách bằng chuyển khoản: 80.000. Giá hợp đồng du lịch trọn gói là 220.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%).

Nợ TK 112: 80.000/ Có TK 511: 80.000

Nợ TK 112: 80.000/ Có TK 131: 80.000

Nợ TK 112: 220.000/ Có TK 131: 220.000

Nợ TK 112: 220.000/Có TK 511: 220.000

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán bên nhận đại lý: Hoa hồng đại lý được hưởng, kế toán hạch toán như thế nào?

Nợ TK 331/ Có TK 511, Có TK 3331

Nợ TK 632/ Có TK 156,

Nợ TK 641, Nợ TK 133/ Có TK 331.

Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 331

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN mua một lô hàng và chuyển thẳng đi làm thủ tục xuất khẩu không qua nhập kho. Trị giá mua của lô hàng là 600.000 (Đvt: 1.000đ), thuế suất thuế GTGT 10%. Hàng đã được chuyển ra cảng để làm thủ tục hải quan. Tiền hàng đã được DN thanh toán bằng chuyển khoản, để phản ánh trị giá hàng chuyển thẳng đi xuất khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 157 600.000/ Có TK 156 600.000

Nợ TK 632 600.000, Nợ TK 1331 60.000/Có TK 112 660.000

Nợ TK 157 600.000, Nợ TK 1331 60.000/Có TK 112 660.000

Nợ TK 157 660.000/Có TK 112 660.000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo hình thức bán hàng trả góp, định kỳ khi thu tiền gốc và lãi trả góp, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 3387 /Có TK 5111

Nợ TK 1311 /Có TK 515

Nợ TK 131 /Có TK 5111

Nợ TK 111,112/Có TK 131

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp mua hàng hóa, do thanh toán sớm tiền hàng được hưởng chiết khấu bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 111 /Có TK 515

Nợ TK 112/Có TK 515

Nợ TK 635 /Có TK 111

Nợ TK 111,/Có TK 511

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 9. Ngày 15/7 công ty dùng tiền gửi ngân hàng để nộp số tiền thuế nói trên. Kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 3333: 3000 USD/ Có TK 1112: 3000USD

Nợ TK 3333: 62.400/ Có TK 112: 62.400

Nợ TK 3333: 52.100/ Có TK 112: 52.100

Nợ TK 3331: 47.400/Có TK 112: 47.400

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 2. Xuất kho sữa tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, cà phê, chè,... trang bị cho các buồng ngủ 15.000, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 641: 15.000/ Có TK 152: 15.000

Nợ TK 621: 15.000/ Có TK 152: 15.000

Nợ TK 642: 15.000/ Có TK 152: 15.000

Nợ TK 627: 15.000/ Có TK 152: 15.000

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 6. Ngày 21/4, công ty xuất kho hàng hóa để xuất khẩu, trị giá lô hàng là: 450.000. Kế toán ghi sổ như thế nào ?

Nợ TK1561: 450.000/ Có TK 331: 450.000

Nợ TK 157: 450.000/ Có TK 1561: 450.000

Nợ TK 131: 450.000/ Có TK 1561: 450.000

Nợ TK 632: 450.000/ Có TK 1561: 450.000

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BÀI TẬP 7.Giả định tại công ty xuất nhập khẩu X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT có tài liệu, số liệu sau đây (Đơn vị tính:1.000đ)

Nghiệp vụ 1. Ngày 1/3 Công ty X nhập khẩu lô hàng của công ty Y Hàn Quốc, có giá CIF Hải Phòng là 50.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá giao dịch thực tế 21/usd. Hàng đã kiểm nhận và nhập kho đủ. Công ty chưa thanh toán cho người bán nước ngoài, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 1561: 1.260.000/ Có TK 331(Y): 1.050.000, Có TK 3333: 210.000

Nợ TK 1561: 1.260.000/ Có TK 131(Y): 1.050.000, Có TK 3333: 210.000

Nợ TK 156(1): 50.000/ Có TK 331(Y): 10.000, Có TK 3333: 60.000

Nợ TK 1561: 1.260.000, Có TK 331(Y): 1.050.000, Có TK 33312: 210.000

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại doanh nghiệp bán hàng đại lý, khi xuất kho hàng hoá chuyển cho bên nhận đại lý, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 131(chi tiết đại lý) /Có TK 156

Nợ TK 632 / Có TK 156

Nợ TK 131 (Chi tiết đại lý) /Có TK 511

Nợ TK 157/Có TK 156

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 9: Kế toán phản ánh doanh thu của hợp đồng

Nợ TK 112: 220.000/ Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000

Nợ TK 131: 220.000 /Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000

Nợ TK 138: 220.000/ Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000

Nợ TK 111: 220.000, Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 8. Khi nộp thuế xuất khẩu bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi sổ như thế nào

Nợ TK 511: 71.000/ Có TK 3331: 71.000

Nợ TK 511: 4.500USD/ Có TK 3333: 4.500USD

Nợ TK 3333: 93.600/ Có TK 112: 93.600

Nợ TK 511: 71.000/ Có TK 3332: 71.000

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào chứng từ có liên quan khi đơn vị nhận uỷ thác báo đã xuất khẩu được hàng, kế toán tại bên giao ủy thác xuất khẩu phản ánh giá vốn hàng xuất bán như thế nào?

Nợ TK 632 Có TK TK 155

Nợ TK 632 /Có TK 157

Nợ TK 632 /Có TK 155

Nợ TK 632/Có TK 131

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 6. Khi doanh nghiệp nộp thuế xuất khẩu bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 3332: 52.500 /Có TK 112: 52.500

Nợ TK 33312: 52.500 /Có TK 112: 52.500

Nợ TK 3333: 52.500 /Có TK 112: 52.500

Nợ TK 3333: 52.500 /Có TK 111: 52.500

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại đơn vị giao hàng ủy thác xuất khẩu kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi xuất kho hàng hóa giao cho đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 131 /Có TK 155, 156

Nợ TK 331/ Có TK 155, 156

Nợ TK 632 /Có TK 156

Nợ TK 157 /Có TK 156

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vay ngắn hạn ngân hàng, số tiền 10.000.000 chuyển vào TK tiền gửi để trả tiền hàng nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK112: 10.000.000/ Có TK 331: 10.000.000

Nợ TK 331: 10.000.000/ Có TK 341: 10.000.000

Nợ TK 112: 10.000.000/ Có TK 311: 10.000.000

Nợ TK 112: 10.000.000/ Có TK 341: 10.000.000

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dịch vụ vận tải hoàn thành, giá thành của dịch vụ vận tải đã được xác định. Để phản ánh giá vốn, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 155/ Có TK 154

Nợ TK 154/ Có TK 627

Nợ TK 632/ Có TK 154

Nợ TK 632/ Có TK 155

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 3. Công ty dùng tiền gửi ngân hàng để nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT. Kế toán ghi sổ như thế nào ?

Nợ TK 3333: 104.000, Nợ TK 33312: 114.400/ Có TK 112: 218.400

Nợ TK 3333: 79.000, Nợ TK 1331: 79.000 / Có TK 112: 158.000

Nợ TK 3333: 79.000, Nợ TK 1331: 86.900/ Có TK 112: 165.900

Nợ TK: 3333: 114.400, Nợ TK: 33312: 114.400/Có TK 112: 228.800

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 4. Ngày 17/10, hàng đã về đến công ty và nhập kho đủ, kế toán ghi sổ như thế nào ?

Nợ TK 1561: 1.896.000/ Có TK 151: 1.896.000

Nợ TK 1561: 1.896.000/ Có TK 331: 1.896.000

Nợ TK 1561: 2.275.200/ Có TK 331: 2.275.200

Nợ TK 1561: 2.275.200/ Có TK 151: 2.275.200

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 3: Thanh toán các hợp đồng ăn, uống, ngủ nghỉ bằng chuyển khoản: 66.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%)

Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000/ Có TK 331: 66.000

Nợ TK 627: 66.000, Nợ TK 1331: 6.600/ Có TK 112: 72.600

Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000/ Có TK 111: 66.000

Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000/Có TK 112: 66.000

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối kỳ khi kết chuyển doanh thu thuần, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 911/Có TK 511

Nợ TK 515/Có TK 911

Nợ TK 511/Có TK 911

Nợ TK 911 /Có TK 515

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 9. Ngày 22/6 Mua 1 lô hàng của Công ty K chuyển thẳng đưa đi xuất khẩu, giá mua của lô hàng 200.000, thuế suất thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán, kế toán ghi sổ như thế nào?

Nợ TK 632: 200.000,Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 112: 220.000

Nợ TK 1561: 200.000, Nợ TK 1331:20.000/ Có TK 331(K): 220.000

Nợ TK 157: 200.000, Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 331(K): 220.000

Nợ TK 632: 200.000, Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 331 (K): 220.000

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ 3. Ngày 11/10, xuất kho giao cho đại lý B 1 lô hàng, trị giá xuất kho là 520.000, trị giá bán chưa có thuế là 720.000, thuế suất GTGT là 10%, hoa hồng đại lý là 5%. Thuế suất GTGT tính trên phần hoa hồng đại lý là 10%, kế toán ghi sổ nghiệp vụ xuất kho gửi đại lý như thế nào?

Nợ TK 157: 720.000/ Có TK 1561: 720.000

Nợ TK 157: 520.000/Có TK 1561: 520.000

Nợ TK 632: 520.000/Có TK 1561: 520.000

Nợ TK 632: 520.000/ Có TK 157: 520.000

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack