vietjack.com

200 bài trắc nghiệm Oxyz cực hay có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

200 bài trắc nghiệm Oxyz cực hay có lời giải chi tiết (P4)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x-4y-6=0

A. I(2;4;0)

B. I(1;2;0)

C. I(1;2;3)

D. I(2;4;6)

2. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ tâm I bán kính R của mặt cầu có phương trình x2+y2+z2+2x-4y=1

A. I(1;-2;0), R=1

B. I(-1;2;0), R=1

C. I(1;-2;0), R=6

D. I(-1;2;0), R=6

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x+4y-6z-11=0. Tọa độ của mặt cầu là I(a;b;c). Tính a+b+c

A. 2

B. 6

C. -2

D. 1

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;1;1), B(1;-1;3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A(x-1)2+y2+(z-2)2=8

B(x-1)2+y2+(z-2)2=2

C(x+1)2+y2+z2=13

D(x+1)2+y2+(z+2)2=8

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho M(1;-2;3). Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM

A(x-1)2+y2+z2=13

B(x-1)2+y2+z2=13

C(x+1)2+y2+z2=13

D(x+1)2+y2+z2=17

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x+1)2+(y-2)2+(z-1)2=9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I(-1;2;1), R=9

B. I(1;-2;-1), R=9

C. I(1;-2;-1), R=3

D. I(-1;2;1), R=3

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình (S): x2+y2+z2-4x+2y-6z+1=0. Tọa độ tâm mặt cầu là

A. (-4;2;-6)

B. (2;-1;3)

C. (-2;1;-3)

D. (4;-2;-6)

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-8x+4y+2z-4=0 có bán kính R là

A. R=5

B. R=2

C. R=25

D5

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x+4y-4z-m=0 có bán kính R=5. Tìm giá trị của m

A. m=4

B. m=16

C. m=-16

D. m=-4

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1;3;2), B(3;5;0). Phương trình mặt cầu có đường kính AB là

A(x-3)2+y2+(z-4)2=4

B(x-3)2+y2+(z+4)2=16

C(x-3)2+y2+(z+4)2=16

D(x+3)2+y2+(z-4)2=4

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-6x+4y-8z+4=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

A. I(3;-2;4), R=5

B. I(-3;2;-4)

C. I(3;-2;4), R=25

D. I(-3;2;-4), R=5

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x^2+y^2+z^2-6x bán kính R=9 có phương trình là

A(x+4)2+(y-5)2+(z+6)2=9

B(x-4)2+(y+5)2+(z-6)2=81

C(x-4)2+(y+5)2+(z-6)2=9

D(x+4)2+(y-5)2+(z+6)2=81

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1;3;2), B(3;5;0). Phương trình mặt cầu có đường kính AB là

A(x-2)2+(y-2)2+(z-1)2=2

B(x+2)2+(y+4)2+(z+1)2=3

C(x-2)2+(y-4)2+(z-1)2=3

D(x+2)2+(y+4)2+(z+1)2=2

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x+3)2+(y+1)2+(z-1)2=2. Xác định tọa độ tâm của mặt cầu

A. I(-3;1;-1)

B. I(3;1;-1)

C. I(-3;-1;1)

D. I(3;-1;1)

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z2+2x-6y-6=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

A. I(1;-3;0), R=4

B. I(1;-3;0), R=16

C. I(-1;3;0), R=16

D. I(-1;3;0), R=4

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=4. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó

A. I(-1;2;3), R=2

B. I(-1;2;-3), R=4

C. I(1;-2;3); R=2

D. I(1;-2;3), R=4

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)^2+(y+2)^2 O có bán kính là

A. 9

B3

C. 3

D. 1

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2y+4z=0. Thể tích khối cầu (S) là

A12π

B36π

C24π

D25π

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z2-2x+4y-6z+9=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

A. I(1;-2;3), R=5

B. I(-1;2;-3), R=5

C. I(1;-2;3), R=5

D. I(-1;2;-3), R=5

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S):(x+4)2+(y-5)2+(z+6)2=9 có tâm và bán kính là

A. I(4;-5;6), R=5

B. I(-4;5;-6), R=81

C. I(4;-5;6)

D. I(-4;5;-6), R=3

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x+6y-6z-6=0. Tính diện tích mặt cầu (S)

A100π

B.9π

C42π

D2π

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm M(6;5;-2), N(-4;0;7). Viết phương trình mặt cầu đường kính MN

A(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=62

B(x-5)2+(y-1)2+(z+6)2=62

C(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=62

D(x+5)2+(y+1)2+(z-6)2=62

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;2;3), B(-1;4;1). Phương trình mặt cầu có đường kính AB là

A(x+1)2+(y-4)2+(z-1)2=12

B(x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=12

Cx2+(y-3)2+(z-2)2=3

Dx2+(y-2)2+(z-3)3=12

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) bán kính bằng 1, tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz). Khẳng định nào sau đây đúng

Aa=1

Ba+b+c=1

Cb=1

Dc=1

25. Nhiều lựa chọn

Trong không giân với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;2), B(3;2;-3). Mặt cầu (S) có tâm I thuộc Ox và đi qua A, B có phương trình

Ax2+y2+z2-8x+2=0

Bx2+y2+z2+8x+2=0

Cx2+y2+z2-4x+2=0

Dx2+y2+z2-8x+2=0

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(-2;1;1) qua điểm A(0;-1;0) là

A. (x+1)2+(y-4)2+(z-1)2=12

B(x-2)2+(y+1)2+(z+1)2=9

C(x+2)2+(y-1)2+(z-1)2=9

Dx2+(y-1)2+z2=9

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;2;3), B(-1;4;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A(x+1)2+(y-4)2+(z-1)2=12

B(x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=12

Cx2+(y-3)2+(z-2)2=3

Dx2+(y-3)2+(z-2)2=12

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;-2;3). Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại 2 điểm A, B sao cho AB=23 

A(x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=16

B(x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=20

C(x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=25

D(x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=9

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;-4;6), mặt cầu đường kính OA có phương trình là

Ax2+y2+z2=56

B(x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=14

Cx2+y2+z2=14

D(x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=56

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu

A2x2+2y2+(z+3)2=18

Bx2+y2+z2-2x+y-z=0

Cx2+y2+z2-3x+7y+5z-1=0

Dx2+y2+z2+3x-4y+3z+7=0

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-2;3;4), B(6;1;2). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

A(x+2)2+(y+2)2+(z+3)2=18

B(x-2)2+(y+4)2+(z-1)2=24

C(x+2)2+(y+2)2+(z+3)2=32

D(x-2)2+(y-4)2+(z+1)2=24

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm I(2;4;-1), A(0;2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A là

A(x-2)2+(y-4)2+(z-1)2=26

B(x+2)2+(y+4)2+(z-1)2=24

C(x+2)2+(y+4)2+(z-1)1=26

D(x-2)2+(y-4)2+(z+1)=24

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu

A3x2+3y2+3z2-2x=0

Bx2+y2+z2-2x+y-z-1=0

Cx2+y2+z2-8x+2y+1=0

Dx2+y2-z2+2x-4y+6z+7=0

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;1;1) và I(1;2;3). Phương trình mặt cầu I và đi qua A là

A(x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=29

B(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=5

C(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=25

D(x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=5

35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương trình dạng: x2+y2+z2-4x+2y-2az+10a=0. Tập hợp các giá trị thực của a để (S) có chu vi đường tròn bằng 8π

A. {1;10} 

B. {2;-10}

C. {-1;11}

D. {1;-11}

36. Nhiều lựa chọn

Phương trình mặt cầu đường kính AB với A(-1;2;5), B(3;-2;1) là

A(x+1)2+y2+(z+3)2=12

B(x+1)2+y2+(z+3)2=3

C(x-1)2+y2+(z-3)2=12

D(x-1)2+y2+(z-3)2=48

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(2;-1;-3), B(0;3;-1). Phương trình đường kính AB là

A(x+1)2+(y+1)2+(z-2)2=6

B(x-1)2+(y-1)2+(z+2)2=24

C(x+1)2+(y+1)2+(z-2)2=24

D(x-1)2+(y-1)2+(z+2)2=6

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;-2;-1), B(1;2;2). Phương trình mặt cầu tâm A, bán kính AB là

A(x-1)2+(y+2)2+(z+1)2=5

B(x-1)2+(y-2)2+(z-2)2=25

C(x-1)2+(y+2)2+(z+1)2=25

D(x-1)2+(y-2)2+(z-2)2=5

39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x - 2y - z - 8 = 0 có phương trình là

A(x+1)2+(y+2)2+(z-1)2=3

B(x-1)2+(y-2)2+(z+1)2=3

C(x-1)2+(y-2)2+(z+1)2=9

D(x+1)2+(y+2)2+(z-1)2=9

40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;1;1) và diện tích bằng 4π có phương trình là

A(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=4

B(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=1

C(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=4

D(x-1)2+(y-1)2+(z-1)=1

© All rights reserved VietJack