40 CÂU HỎI
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. (-1;3;2)
B. (1;20;-2)
C. (1;3;-1)
D. (1;0;2)
Trong không gian Oxyz, cho một vecto pháp tuyến của mặt phẳng : 2x - 3z + 1 = 0 là
A. (2;-3;1)
B. (2;0;-3)
C. (0;2;-3)
D. (2;-3;0)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;-1;3), B(0;3;1). Gọi là mặt phẳng
A. (2;4;1)
B. (1;2;-1)
C. (-1;1;2)
D. (1;0;1)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho phương trình tổng quát của mặt phẳng (P): 2x - 6y - 8z+ 1 = 0. Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) có tọa độ là
A. (-1;3;4)
B. (1;3;4)
C. (1;-3;-4)
D. (1;-3;4)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 7 = 0. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A. (-1;2;-2)
B. (1;2;2)
C. (-2;-4;4)
D. (2;-4;-4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm A(-1;2;3) và bán kính R=6 có phương trình
A.
B.
C.
D.
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-2) bán kính R=2 là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng 2x+3y-z+1=0 là
A. (2;3;1)
B. (3;2;1)
C. (2;3;-1)
D. (3;2;-1)
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng d.
A. x + y +2z + 1= 0
B. x - 2y +z + 1= 0
C. x - 2y - z + 1 = 0
D. x + y + z + 1 = 0
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;5;-2), B(3;1;2). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
A. 2x + 3y + 4 = 0
B. x - 2y + 2z - 8 = 0
C. x- 2y + 2z + 8 = 0
D. x - 2y + 2x + 2z + 4 - 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;-3) có vectơ pháp tuyến là
A. 2x - y + 3z + 9 = 0
B. 2x - y + 3z - 4 = 0
C. x - 2y - 4 = 0
D. 2x - y + 3z + 4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi
qua điểm A(1;2;-3) có vectơ pháp tuyến là
A. 2x - y + 3z + 9 = 0
B. 2x -y + 3z - 4 = 0
C. x - 2y - 4 = 0
D. 2x - y + 3z + 4 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(1;-2;3) và đi qua điểm A(-1;2;1) có phương trình
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - z + 1 = 0 .Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. (2;0;1)
B. (2;0;-1)
C. (2;-1;1)
D. (2;-1;0)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0), B(2;-1;1). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (OAB) (Với O là gốc tọa độ) là
A. (-3;1;-1)
B. (1;-1;-3)
C. (1;-1;3)
D. (1;1;3)
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz?
A. z = 0
B. x + y = 0
C. x + 11y + 1 = 0
D. z = 1
Trong không gian Oxyz, đường thẳng có phương trình nào sau đây song song với mặt phẳng Oxz
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với đường thẳng d:
A. (P): z + 2y + 3z = 5
B. (Q): 3x - y -2z = 5
C. : 3x - 3y + z = 5
D. (K): 3x - 3y + z = 0
Tọa độ một vecto pháp tuyến của mặt phẳng đi qua điểm M(2;0;0), N(0;-3;0), P(0;0;4) là
A. (2;-3;4)
B. (-6;4;3)
C. (-6;-4;3)
D. (-6;4;3)
Cho không gian Oxyz, viết phương trình đoạn thẳng đi qua điểm A(2;0;0), B(0;-3;0), C(0;0;2)
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, tìm tâm I bán kính R của phương trình
A. I(1;-1;-3), R=
B. I(1;-1;3), R=
C. I(1;-1;-3), R=18
D. I(-1;1;-3), R=3
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (S): .Tìm tọa độ tâm I bán kính R của (S)
A. I(-2;1;-1), R=3
B. I(-2;1;-1), R=9
C. I(2;-1;1), R=3
D. I(2;-1;1), R=9
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): có bán kính bằng
A.
B.
C. 9
D. 3
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): . Tìm tọa độ tam I và bán kính R của (S)
A. I(-2;1;-1), R=3
B. I(-2;1;-1), R=9
C. I(2;-1;1), R=3
D. I(-2;-1;-1), R=9
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): . Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là
A. I(1;-2;3)
B. I(1;-2;1)
C. I(-1;2;3)
D. I(-1;2;-3)
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):
A.
B. 1
C. 3
D. 9
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(5;4;-1). Phương trình mặt cầu đường kính AB bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): . Điểm nào dưới đây thuộc (S)
A. M(1;-1;2)
B. N(-1;1;-2)
C. P(-3;-1;-1)
D. Q(3;1;1)
Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;1;-2) tiếp xúc với mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 có bán kính bằng
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm I(1;-2;3), M(0;1;5). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua M là
A.
B. 2+y+2)2+(z-3)2=14
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):. Tìm bán kính R của (S)
A.
B. 10
C. 100
D. 20
Trong không gín Oxyz, mặt cầu (S): có tâm I bán kính R bằng
A. I(-1;1;0), R=2
B. I(-1;1;0), R=4
C. I(1;-1;0), R=4
D. I(1;-1;0), R=2
Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(7;-2;2) và B(1;2;4). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu bán kính AB
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): có tâm là
A. M(4;-2;8)
B. N(2;-1;-4)
C. P(-2;1;-4)
D. Q(-4;2;-8)
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): . Tính bán kính R của (S)
A. R=8
B. R=4
C. R=
D. R=64
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): . Tọa độ mặt cầu (S) là I(a;b;c). Tính a+b+c
A. -1
B. 1
C. 0
C. 3
Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(2;-1;2), B(0;1;0). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(2;-1;2), B(0;1;0) bán kính R=3 là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu (S): . Khi đó tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
A. I(-2;0;3), R=4
B. I(-2;0;3), R=16
C. I(2;0;-3), R=16
D. I(2;0;-3), R=4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S)
A. I(-4;1;0), R=2
B. I(-4;1;0), R=4
C. I(4;1;0), R=2
D. I(4;-1;0), R=4