vietjack.com

200 bài trắc nghiệm Oxyz cực hay có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

200 bài trắc nghiệm Oxyz cực hay có lời giải chi tiết (P2)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a, AB = a3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC'B) là

A. x=1+ty=3-tz=2-2t

Bx=1+ty=3+tz=2-2t

Cx=-1+ty=3-tz=2-2t

Dx=1+ty=-3-tz=2-2t

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;1;2), B(-2;3;1), C(3;-1;4). Viết phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B

Ax=-2-ty=3+tz=1-t

Bx=-2+ty=3z=1-t

Cx=1+2ty=3+tz=1+t

Dx=-2+ty=3-tz=1+t

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng (P): 2x + y - 4z + 1 =0. Đường thẳng (d) đi qua điểm A, song song với mặt phẳng (P), đồng thời cắt trục Oz. Viết phương trình tham số của đường thẳng d.

Ax=1+5ty=2-6tz=3+t

Bx=ty=2tz=2+t

C. x=1+3ty=2+2tz=3+t

Dx=1-ty=2+6tz=3+t

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;1;3), mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(32;0;0), B(0;32;0), C(0;0;-3), và mặt cầu (S): (x-3)2+(y-2)2+(z-5)2=36. Gọi là đường thẳng đi qua điểm E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình

Ax=2+9ty=1+9tz=3+8t

Bx=2-5ty=1+3tz=3

Cx=2+ty=1-tz=3

Dx=2+4ty=1+3tz=3-3t

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-2;1;5) và hai mặt phẳng (P): 2x + y + 3z - 7 = 0, (Q): 3x - 2y - z + 1 = 0. Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng (P) và điểm N nằm trên mặt phẳng (Q) thỏa mãn AM=2AN. Khi M di động trên mặt phẳng (P) thì quỹ tích điểm N là một đường thẳng có phương trình là

Ax=-3-5ty=-1+11tz=6-7t

Bx=1+7ty=-8-5tz=6-7t

Cx=7+11ty=-8-5tz=-8-7t

Dx=2+5ty=3+11tz=-1-7t

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x + 3y - 2z + 12= 0. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của (α)với ba trục tọa độ, đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với (α) có phương trình là

Ax-32=y-23=z-3-2

Bx+32=y-2-3=z-32

Cx+32=y+23=z-3-2

Dx-32=y-23=z+3-2

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và hai đường thẳng d1:x=3+ty=1z=2-t, d2: x=3+2t'y=3+t'z=0. Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d1  và cắt d2

Ax-12=y-2-1=z2

Bx-21=y-1-1=z-1-1

Cx-22=y-11=z-12

Dx-11=y-2-1=z1

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x2+y1+z3=1, véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

An1=(3;6;2)

Bn2=(-3;6;2)

Cn3=(2;3;1)

Dn4=(-3;6;-2)

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P): 2x - 3y + z - 5 = 0 có một vectơ chỉ phương là

A. (-2;3;-1)

B. (1;1;1)  

C. (2;1;-1)

D. (2;3;1)

10. Nhiều lựa chọn

Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α): 2x - y + 2z - 3 = 0 

A. (4;2;-4)

B. (-2;1;-2)

C. (1;-2;1)

D. (2;1;2)

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x-12=y-2-1=z-32.Mặt phẳng (P) vuông góc với (d) có một vectơ pháp tuyến là

A. (1;2;3)

B. (2;-1;2)

C. (1;4;1)

D. (2;1;2)

12. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng (P): x2+y3+z-2=1 có một vectơ pháp tuyến là:

A. (3;2;3)

B. (2;3;-2)

C. (2;3;2)

D. (3;2;-3)

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;-1;3), B(-1;3;1) và  là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là:

A. (-1;3;1)

B. (-1;1;2)

C. (-3;-1;3)

D. (-2;1;-3)

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): x - 2y + z - 3 = 0 có tọa độ là

A. (1;-2;-3)

B. (1;-2;1)

C. (1;1;-3)

D. (-2;1;-3)

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3z + 1= 0. Tìm một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (2;3;1)

B. (2;-3;1)

C. (2;0;-3)

D. (2;-3;0)

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)

A. (-2;3;0)

B. (2;-3;1)

C. (2;-3;2)

D. (2;0;-3)

17. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x - z + 1 = 0. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là

A. (3;0;1)

B. (3;-1;1)

C. (3;-1;0)

D. (-3;1;1)

18. Nhiều lựa chọn

Vectơ n=(-1;-4;1) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

A. x + 4y - z + 3 = 0

B. x - 4y + z + 1 = 0

C. x + 4y + z = 0

D. x + y - 4z +1 = 0

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và I(1;1;1). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A. (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=29

B(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=5

C(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=25

D(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=5

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y - 6z - 1 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?

A. B(-3;2;0)

B. D(2;1;-6)

C. A(-1;-4;1)

D. B(-1;-2;1)

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng x2+y3-z4=1có tọa độ là:

A(2;3;4)

B(2;3;-4)

C. (6;4;3)

D(12;13;-14)

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x-2+y-1+z3=1

A. (3;6;-2)

B. (2;-1;3)

C. (-3;-6;-2)

D. (-2;-1;3)

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;3;3), C(2;-4;2). Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:

A. (9;4;-1)

B. (9;4;-1)

C. (4;9;-1)

D. (9;4;11)

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(-1;2;3) và đi qua điểm A(2;0;0) có phương trình là:

A(x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=22

B(x+1)2+(y-2)2+(z+3)2=11

C(x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=22

D(x+1)2+(y-2)2+(z+3)2=22

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x - 2y - z + 3 =0, (Q): 2x + y + z - 1= 0, . Mặt phẳng R đi qua điểm M(1;1;1) và chứa giao tuyến của (P) và (Q); phương trình của (R): m.(x-2y-z+3) + (2x+y+z-1). Khi đó giá trị của m là

A. 3

B13

C-13

D. 3

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình của mặt phẳng (P): x + 2z = 0. Tìm khẳng định SAI.

A. (P) song song với trục Oy.

B. (P) đi qua gốc tọa độ O.

C. (P) chứa trục Oy.

D. (P) có vectơ pháp tuyến (1;0;2)

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 2y + z = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. (3;2;1)

B. (1;-2;3)

C. (6;4;-1)

D. (-3;-2;-1)

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x - 2z - 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là

A. (3;0;2)

B. (-3;0;2)

C. (3;-2;0)

D.(3;-2;-1)

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -2x + 2y -z -3 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:

A. (-2;2;-3)

B. (4;-4;2)

C. (-4;4;2)

D. (0;0;-3)

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M(2;3;-2) trên trục Oy có tọa độ là

A. (0;0;2)

B. (2;0;-2)

C. (0;3;0)

D. (2;0;0)

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) có phương trình 2x - 4z - 5 =0. Một véctơ pháp tuyến của (P) là

A. (1;-2;0)

B. (0;2;-4)

C. (1;0;-2)

D. (2;-4;-5)

32. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu (S) tâm A(2;1;0), đi qua điểm B(0;1;2)?

A(x+2)2+(y+1)2+z2=8

B(x-2)2+(y-1)2+z2=8

C(x-2)2+(y-1)2+z2=64

D(x+2)2+(y+1)2+z2=64

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + 2y + z - 1 = 0?

A. (2;2;-1)

B. (4;4;2)

C. (4;4;1)

D. (4;2;4)

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;-1;3) và B(0;3;1). Gọi (α) là mặt phẳng trung trực của đoạn AN. Một vectơ pháp tuyến của (α) có tọa độ là:

A. (2;4;-1)

B. (1;0;1)

C. (-1;1;2)

D. (1;2;-1)

35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. (3;-1;2)

B. (-1;0;1)

C. (3;0;-1)

D. (3;-1;0)

36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P): -x  + 3y + 2z  -11 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là

A. (3;2;11)

B. (1;3;2)

C. (-1;2;11)

D. (-1;3;2)

37. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z - 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. (1;2;3)

B. (1;-2;3)

C. (1;3;-2)

D. (1;-2;-3)

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P): -x + 2y - 3z + 4 = 0 có một véctơ pháp tuyến là:

A. (1;2;3)

B. (1;-2;3)

C. (1;2;-3)

D. (-1;-2;3)

39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y - 4z + 7= 0. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến của (P).

A. (-2;3;-4)

B. (-2;-3;-4)

C. (2;3;-4)

D. (2;-3;-4)

40. Nhiều lựa chọn

Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được

A.Hình nón

B. Khối trụ

C. Khối nón

DHình trụ

© All rights reserved VietJack