vietjack.com

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 7)
Quiz

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn hàm số limx01+4x3-1x. Chọn kết quả đúng:

A. 0

B. 43

C. -

D. +

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

A. y=x3-x2+2x+3

B. y=x3-x2-3x+1

C. y=14x4+x2-2

D. y=x-1x-2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=mx+1 cắt đồ thị hàm số y=x-3x+1  tạo hai điểm phân biệt là  

A. (-;0][16;+)

B. (-;0)(16;+)

C.(16;+)

D. -;0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logab=3. Tính giá trị của biểu thức P=logbaba 

A. P=3-13-2

B. P=3+1

C. P=3-13+2

D. P=3-1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần thực của số phức z=2-i2 bằng:

A. 3

B. -1

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều

B. Nhị thập diện đều

C. Tứ diện đều

D. Thập nhị diện đều

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y=12sin xcos 2x

B. y=2cos2x

C. y=xsinx

D. y=1+tanx

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2cos2x=1có số nghiệm trên đoạn -2π,2π là

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác xuất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1213. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia.

A. 13

B. 16

C. 12

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số 3969000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

A. 240

B. 144

C. 120

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai biến 1-3x+2x22017=a0+a1x+a2x2+...+a4034x4034. Tìm a2

A. 18302258

B. 16269122

C. 8132544

D. 8136578

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+1. Gọi x là số gia đối số tại x và y là số gia tương ứng của hàm số. Tính yx 

A. 3x2-3xx+x3

B. 3x2+3xx-x2

C. 3x2+3xx+x3

D. 3x2+3xx+x3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, C thẳng hang theo thứ tự đó và AB = 2BC. Dựng các hình vuông ABEF, BCGH (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ). Xét phép quay tâm B góc quay -90° biến điểm E thành điểm A. Gọi I là giao điểm của EC và GH. Giả sử I biến thành điểm J qua phép quay trên. Nếu AC = 3 thì IJ bằng bao nhiêu?

A. 102

B. 5

C. 25

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và BC là:

A. d=a32

B. d=a22

C. d=a23

D. d=a33

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=exx+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+x2+1x+1 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f (x) có đạo hàm trên  là hàm số f '(x). Biết đồ thị hàm số f '(x)  được cho như hình vẽ bên. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. -;0

B. 0;+

C. -;13

D. 13;1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b, c  thỏa mãn alog37=27,blog711=49 và clog1125=11. Giá trị của T=alog372+blog7112+clog11252

A. T = 469

B. T=43

C. T=-469

D. 132311

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b với a1 là logab<0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0<b<1<a0<a<1<b

B. 0<a,b<11<a,b

C. 0<b<1<a1<a,b

D. 0<b,a<10<a<1<b

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=4x2-14 có tập xác định là

A. \-12;12

B. -;-1212;+

C. 

D. -12;12

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 2x=m2-x2 có 2 nghiệm phân biệt

A. m<-1m>1

B. m<-1m>2

C. -3<m<-1

D. m<-2m>2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính x2+3x-2x, ta có được kết quả là

A. x33+3lnx-43x3+C

B. x33+3lnx-43x3+C

C. x33+3lnx+43x3+C

D. x33-3lnx-43x3+C

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của a thỏa mãn 0ax.ex2dx=4 là

A. a = 1

B. a = 0

C. a = 4 

D. a = 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho -22f(x)dx=1,-24f(t)dt=-4. Tính I=24f(y)dy

A. I = -5

B. I = -3

C. I = 3

D. I = 5

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ T có bán kính đáy bằng R và diện tích toàn phần bằng 8πR2. Tính thể tích V của khối trụ T

A. V=6πR3

B. V=3πR3

C. V=4πR3

D. V=8πR3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=40 (cm), bán kính đáy r=50 cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là24 (cm). Tính diện tích của thiết diện

A. S=800cm2

B. S=1200cm2

C. S=1600cm2

D. S=2000cm2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho (P):x-z-1=0. Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của P 

A. n =-1;0;1

B. n =1;0;-1

C. n =1;-1;1

D. n =2;0;-2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2cos23x+(3-2m)cos3x+m-2=0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng -π6;π3

A. -1m1

B. 1<m2

C. 1m2

D. 1m<2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan2x-π3+3=0 trên đường tròn lượng giác là?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả b,c của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm suất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm suất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai x2+bx+c=0. Tính xác suất để phương trình có nghiệm

A. 1936

B. 118

C. 12

D. 1736

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số an xác định bởi a1=5an+1=q.an+3 với mọi n1 trong đó q là hằng số,a0;q0. Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng an=α.qn-1+β1-qn-11-q. Tính α+2β 

A. 13

B. 9

C. 11

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy ABC là tam giác đều, độ dài cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°, tính theo a khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (ACC'A')  

A. h=39a13

B. h=215a5

C. h=221a7

D. h=15a5

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d với a,b,c,d,a>0 và d>2018a+b+c+d-2018<0 . Số cực trị của hàm số y=f(x)-2018 bằng

A. 3

B. 2

C. 1

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2+(m+1)x+1 có đồ thị cm với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=x+1 cắt đồ thị cm tại ba điểm phân biệt P(0;1),M,N sao cho tam giác OMN vuông tại O (O là gốc tọa độ)

A. m = -2

B. m = -6

C. m = -3

D. m = -72

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 2x+2y=4. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P=2x2+y2y2+x+9xy 

A. Pmax=272

B. Pmax=18

C. Pmax=27

D. Pmax=12

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình x2-4log2x+log3x+log4x+...log19x-log202x=0 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của a để diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi(C):y=x2-2xx-1, đường tiệm cận xiên của (C) và hai đường thẳng x = a,x = 2a(a>1) bằng ln3?

A. a=1

B. a=2

C. a=3

D. a=4

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)=2x thỏa mãn F(0)=1ln2. Tính giá trị biểu thức T=F(0)+F(1)+F(2)+...+F(2017).

A. T=1009.22017+1ln2

B. T=22017.2018

C. T=22017-1ln2

D. T=22018-1ln2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=m+11+m(2i-1)(m). Số các giá trị nguyên của m để z-i<1 là

A. 0

B. 1

C. 4

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh A sử dụng 1 xô đựng nước có hình dạng và kích thước giống như hình vẽ, trong đó đáy xô là hình tròn có bán kính 20 cm, miệng xô là đường tròn bán kính 30 cm, chiều cao xô là 80 cm. Mỗi tháng A dùng hết 10 xô nước. Hỏi A phải trả bao nhiêu tiền nước mỗi tháng, biết giá nước là 20000 đồng/1m3(số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?

A. 35279 đồng

B. 38905 đồng

C. 42116 đồng

D. 31835 đồng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BB',CC'. Mặt phẳng (A'MN) chia khối lăng trụ thành hai phần, V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm B,V2 thể tích phần đa diện còn lại. Tính tỉ số V1V2

A. V1V2=72

B. V1V2=2

C. V1V2=3

D. V1V2=52

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=ty=-1z=-t  và 2 mặt phẳng P, Q lần lượt có phương trình x+2y+2z+3=0;x+2y+2z+7=0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng PQ.

A. x+32+y+12+z-32=49

B. x-32+y+12+z-32=49

C. x+32+y+12+z+32=49

D. x-32+y-12+z+32=49

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P)  đi qua điểm M(1;2;3) và cắt trục Ox, Oy,Oz lần lượt tại ba điểm A,B,C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức 1OA2+1OB2+1OC2 có đạt giá trị nhỏ nhất

A. P:x+2y+3z-14=0

B. P:x+2y+3z-11=0

C. P:x+2y+z-14=0

D. P:x+y+3z-14=0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;1),B(3;0;-1), C0;21;-19 và hai mặt cầu (S):(x-1)2+(y-1)2+z-12=1. M(a;b;c) là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a+b+c

A. a+b+c=145

B. a+b+c=0

C. a+b+c=125

D. a+b+c=12

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0,6% tháng. Gọi A là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 3.500.000.000<A<3.550.000.000

B. 3.400.000.000<A<3.450.000.000

C. 3.350.000.000<A<3.400.000.000

D. 3.450.000.000<A<3.500.000.000

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết số phức z thỏa mãn điều kiện 3z-3i+15. Tập hợp các điểm biểu diễn của z tạo thành một hình phẳng. Diện tích của hình phẳng đó bằng

A. 16π

B. 4π

C. 9π

D. 25π

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tấm tôn hình nón có bán kính đáy là r=23, độ dài đường sinh l=2. Người ta cắt theo một đường sinh và trải phẳng ra được một hình quạt. Gọi M, N thứ tự là trung điểm OA và OB. Hỏi khí cắt hình quạt theo hình chử nhật MNPQ (hình vẽ) và tạo thành hình trụ đường sinh PN trùng MQ (2 đáy làm riêng) thì được khối trụ có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 3π13-18

B. 313-18π

C. 513-112π

D. π13-19

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lập phương có cạnh 4 cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1 cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?

A. 8

B. 16

C. 24

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f(x)=1-x-1+xx     khi x<0m+1-x1+x                khi x0  liên tục tại x=0

A. m = 1

B. m = -2

C. m = -1

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack