vietjack.com

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 20)
Quiz

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 20)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến?

y=e22

y=2x165x

y=43+2x

y=π+32πx

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho AB theo thứ tự là các điểm biểu diễn các số phức z1 z2. Biết z1=z¯20. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

AB đối xứng qua trục Ox

AB đối xứng qua trục Oy.

AB đối xứng qua gốc tọa độ O

AB đối xứng qua đường thẳng y=x.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=f(x). Hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=fx.

0.

1

2

3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho các điểm A1;0;1,  B3;4;2, C4;1;1 D3;0;3. Tính thể tích tứ diện ABCD.

7

14

42

84

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình y=13x+2.Viết phương trình đường thẳng Δ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục là đường thẳng y=x.

y=3x6

y=3x+6

y=3x+6

y=3x6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 5x+5=8x. Biết phương trình có nghiệm x=loga55, trong đó 0<a1. Tìm phần nguyên của a.

0

1

2

3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết b=a+3, tính abx2dx

abx2dx=9+3ab

abx2dx=9+ab

abx2dx=93ab

abx2dx=9ab

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức uv. Xét các mệnh đề dưới đây

1.u+v=u+v

2.uv=uv

3.u.v=u.v

4.uv=uvv0

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên?

1.

2

3

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.

Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.

Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau

Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A1B1C1 có cách đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC, tam giác A2B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A1B1C1, …, tam giác An+1Bn+1Cn+1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giácAnBnCn, …. Gọi S1,S2,...,Sn,...theo thứ tự là diện tích các tam giác A1B1C1, A2B2C2, …,AnBnCn, … . Tìm tổng S=S1+S2+...+Sn+...

S=a233

S=a238

S=a2312

S=a2316

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

y=3x3+1

y=x2+1

y=x4+x2+1

y=x4+3x2+1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mặt phẳng αsong song với mặt phẳng SBC, cắt các cạnh CD, DS, SA lần lượt tại các điểm N, P, Q. Tập hợp các giao điểm I của hai đường thẳng MQNP

Một đường thẳng

Nửa đường thẳng.

Đoạn thẳng song song với AB

Tập hợp rỗng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình tanx+tanx+π4=1. Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường trọn lương giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số dưới đây?

0,946

0,947.

0,948

0,949

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab là các số nguyên dương. Biết đường thẳng y=727 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=9x2+ax+27x3+bx2+53. Biết ab thỏa mãn hệ thức nào sau đây?

9a2b=14.

9a2b=14.

9a+2b=14.

9a+2b=14.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi hình phẳng A , B, C giởi hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)và trục hoành đều có diện tích bằng 3. Tính 42fx+2x+7dx

35

29.

26.

27

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42m1x2+2018. Tìm số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp trùng nhau.

0

1.

2

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x1x+2có bao nhiêu cặp tiếp tuyến vuông góc với nhau?

Vô số

2.

1

0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng gởi hạn bởi đường thẳng y2=4axa>0và đường thẳng x=a bằng ka2. Tìm k.

83

43

23

13

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện ACB’D’.

73

3

83

2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện zz¯+z=2 và z=2

4.

3

2

1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho là hàm số f(x) liên tục trên R. Biết 1e3flnxxdx=5,00,5nfsinx.cosxdx=2. Tính 13fxdx.

7.

3

-3.

10

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AC = AD = 4, AB = 3, BC = 5. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).

3412

1234

76960

60769

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính limn2+nk1n2k3+8k2+6k1k2+4k+3

0

715

12

512

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13mx3123m+2x2+5m1x+2018. Tìm số các giá trị nguyên âm của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng 1;2

Vô số

0

1.

2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC là tam giác cân tại A, AB = a, BAC^=1200. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC), biết khối chóp S.ABC có thể tích bằng 3a324

a24

a64

3a210

a2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3xx+1 có đồ thị (H). Một phép dời hình biến (H) thành (H') có tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 2. Lấy đối xứng (H’) qua gốc toạ độ được hình (H''). Tìm phương trình của (H'')

y=62xx+2

y=2x6x+2

y=2xx+2

y=2xx+2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4sinx+21+sinx=mcó tổng các nghiệm trong khoảng 0;π bằng π.

22

25

30

33

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích của khối cầu tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương đó.

πa36

4πa33

π2a33

π3a32

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốfx=log12log4log14log16log116x. Tập xác định của f ( x)  là D=(a;b) trong đó ab là các số thực, ba=mn, mn là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tìm tổng m + n.

19

31

271

319

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số tự nhiên xy. Biết x+yi2=24+10i. Tìm x + y.

4

5

6

7

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, SA = a, SB = b, SC = c và ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính theo a, b, c bán kính mặt cầu đó. 

12a2+b2

12b2+c2

12c2+a2

12a2+b2+c2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0 < a < 3. Trong bốn phương trình ẩn x dưới đây, phương trình nào có nghiệm lớn nhất?

51+ax=9

51+ax=9

51+1ax=9

51+a10x=9

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d có phương trình x31=y11=z2 và mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+2x2y+2z1=0. (P)(Q) là hai mặt phẳng chứa d và cắt (S) theo các đường tròn có bán kính bằng 1. Tính cosin của góc giữa (P) (Q).

511

4611

533

226633

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x+113, đường thẳng x = 0 và đường thẳng y = 3.

9π

480π7

69π8

3849π56

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên (SAB), (SBC), (SCA) tạo với mặt đáy một góc 600 , chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC, AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

4a3

83a3

83a33

83a32

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật thể có mặt đáy nằm trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) được giới hạn bởi đường cong y2=4x và đường thẳng x = 4. Thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một nửa hình elip có trục lớn gấp đôi trục nhỏ. Tính thể tích của vật thể.

8π

16π

32π

64π

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bốn số hạng đầu tiên của một cấp số cộng theo thứ tự là a, 9, 3ab , 3a+b . Tìm số hạng thứ 2018.

8071

8073

8075.

8077.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vec-tơ a và btạo với nhau một góc 1200. Tìm ab biết a=3

2

7

19

3483

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân an với a1=sinα,a2=cosα, a3=tanαvới α nào đó. Tính n sao cho an=1+cosα

5.

6

7.

8

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức zwz0,w0. Biết zw=z+w. Khi đó điểm biểu diễn số phức zw

thuộc trục Ox

thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.

thuộc trục Oy

thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng có phương trình x=1+2ty=1tz=1 x=2ty=2tz=3+t .Tìm khoảng cách giừa hai đường thẳng.

6

36

62

362

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba toa tàu đánh số từ 1 đến 3 và 12 hành khách. Mỗi toa đều chứa được tối đa 12 hành khách. Gọi n là số cách xếp các hành khách vào các toa taud thỏa mãn điều kiện “mỗi toa đều có khách”. Tìm số các chữ số n.

5

6

7

8.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB. Biết AB và hai cạnh bên đều có độ dài bằng 1. Tìm diện tích lớn nhất của hình thang.

829

429

332

334

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x2+y2+z22x+4y16=0 và hai đường thẳng Δ1:x12=y+43=z2 Δ2:x+11=y21=z11.Viết phương trình mặt phẳng α song song với Δ1,Δ2 , tiếp xúc với mặt cầu (S) và cắt trục Oz tại điểm có cao độ dương.

x4y+5z7212=0

x4y+5z+7212=0

x+4y+5z7212=0

x+4y+5z+7212=0

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 10 chữ số tạo thành từ các số 1, 2, 3 sao cho bất kỳ 2 chữ số nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị?

16.

32

64.

80

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh cùng bằng a, hình chiếu của C trên mặt phẳng (ABB’A’) là tâm của hình bình hành ABB’A’. Tính theo a thể tích khối cầu đi qua năm điểm A, B, B’, A’ và C.

π2a33

8π2a381

π2a324

π2a381

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ khai triển biểu thức 2x12018 thành đa thức, tính tổng các hệ số bậc chẵn của đa thức nhận được

32018+12

3201812

32018+1

320181

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxy cho điểm A1;2;3,  véc-tơ u6;2;3và đường thẳng d: x43=y+12=z+25. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc ới giá của u và cắt d.

x12=y+13=z36

x12=y53=z+12

x11=y+43=z54

x23=y53=z14

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai chất điểm AB cùng bắt đầu chuyển động trên trục Ox từ thời điểm t = 0. Tại thời điểm t, vị trí chất điểm A được cho bởi x=ft=6+2t12t2 và vị trí của chất điểm B được cho bởi x=gt=4sint. Biết tại đúng hai thời điểm t1 t2t1<t2, hai chất điểm có vận tốc bằng nhau. Tính theo t1 t2 độ dài quãng đường mà chất điểm A đã di chuyển từ thời điểm t1 đến thời điểm t2.

42t1+t2+12t12+t22

4+2t1+t212t12+t22

2t2t112t22t12

2t1t212t12t22

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có bán kính R cố định. Gọi (H) là hình chóp tứ giác đều có thể tích lớn nhất nội tiếp trong (S). Tìm theo R độ dài cạnh đáy (H).

4R3

2R3

R3

R

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack