vietjack.com

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 19)
Quiz

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 19)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Phép vị tự là một phép đồng dạng.

B. Phép tịnh tiến theo vectơ v là một phép đồng dạng

C. Thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép quay ta được một phép dời hình

D. Phép dời hình là một phép đồng dạng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính lim1+2+3+...+n2n23n+1

A.12.

B.1

C.14.

D.0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=35sinx2018 Mm. Khi đó giá trị M+m là:

A.220181+24036.

B.22018.

C.24036.

D.26054.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 học sinh lớp 10, 6 học sinh lớp 11 và 7 học sinh lớp 12 xếp vào một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các bạn cùng khối thì đứng cạnh nhau?

A.  5!.6!.7!  .

B.3.5!.6!.7!  .

C.3!.5!.6!.7!  .

D.18!  .

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng nhất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm của 3 lần gieo là một số chẵn.

A.18.

B.78.

C.16.

D.56.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8cot2xsin6x+cos6x=12sin4x trên đường tròn lượng giác là:

A.2

B.4

C.6

D.0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng (P)b chứa trong mặt phẳng (Q). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.P//Qa//b.

B.a//bP//Q.

C.P//Qa//Qb//P.

D.a, b chéo nhau.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’,ACBD=O , A'C'B'D'=O'. M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CC’. Khi đó thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt hình lập phương là hình:

A. Tam giác

B. Tứ giác

C. Ngũ giác

D. Lục giác

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1tanx1 là

A.D=\π4+kπ,k.

B.D=\π4+kπ,k.

C.D=\π4+kπ,π2+kπ,k.

D.D=\π4+kπ,kπ,k.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của AB và SC. I là giao điểm của AN và (SBD). J là giao điểm của MN với (SBD). Khi đó tỉ số IBIJ là:

A.4

B.3

C.72.

D.113.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy hình vuông H1,H2,...,Hn,... với mỗi n*. Gọi un,vn,wn lần lượt là độ dài cạnh, chu vi và diện tích của hình vuông Hn. Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định sai?

A. Dãy un là cấp số cộng với công sai khác 0 thì dãy vn là cấp số cộng.

B. Dãy un là cấp số nhân với q >0 thì dãy vn là cấp số nhân.

C. Dãy un là cấp số cộng với d0 thì dãy wn là cấp số cộng.

D. Dãy un là cấp số nhân với q >0 thì dãy wn là cấp số nhân

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực khác 0. Để giới hạn limxx23x+axbx1=3 thì

A.a1b=3.

B.a+1b=3.

C.a1b=3.

D.a1b=3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho y=x22x+3, y'=ax+bx22x+3. Khi đó giá trị a.b là:

A.-4

B.-1

C.0

D.1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x1 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của đồ thị (C) mà đi qua điểm M1;2 là:

A.0

B.1

C.2

D.4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm CD. Cosin của góc giữa AC và C’M là:

B.22.

C.12.

D.1010.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật, SAABCD. Biết AB=a, AD=2a, góc giữa SC(SAB)30°. Khi đó dB;SDC là:

A.2a15.

B.2a7.

C.2a1115.

D.22a15.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=sinπx     khi  x1x+1        khi   x>1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số liên tục trên R

B. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1;+

C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1;+.

D. Hàm số gián đoạn tại x=±1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động thẳng quãng đường được xác định bởi phương trình s=t33t25 trong đó quãng đường s tính bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây (s). Khi đó gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là:

A.6  m/s2.

B.54  m/s2.

C.240  m/s2.

D.60  m/s2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, đáy BCD là tam giác vuông tại C, BC=CD=a3, góc ABC^=ADC^=90°, khoảng cách từ B đến (ACD)a2. Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp ABCD là:

A.4πa33.

B.12πa3.

C.12πa33.

D.4π3a33.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ta có log628=a+log37+blog32+c thì a+b+c là

A.-1

B.1

C.5

D.3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2xx2 nghịch biến trên khoảng:

A.0;1

B.0;2.

C.1;2.

D.1;+.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+2mx2+2 có đồ thị Cm. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông

A.m=33.

B.m=33.

C.m=1.

D.m=1.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx+12x1 (m là tham số, m2). Gọi a, b lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1;3. Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để a.b=15.  

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần?

A. 10

B. 20

C. 100

D. 1000

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A.y=x2+1x.

B.y=x2x+1.

C.y=x+12x3.

D.y=x+2x21.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  a0 có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng?

A.a>0,  d>0.

B.a>0,  b<0,  c>0.

C.a>0,b>0,c>0,d>0.

D.a>0,  c<0,d>0.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để đồ thị hàm số y=x33x2+1mx+m+1 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.

A. 1

B. 2

C. 3.

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ex. Khi đó đạo hàm bậc 2 của hàm số là

A.y''=ex2x11x.

B.y''=ex2x1+1x.

C.y''=ex4x11x.

D.y''=ex4x1+1x.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,  b>0,  a1,  b1. Đồ thị hàm số y=ax y=logbx được xác định như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.a>1;0<b<1.

B.0<a<1;b>1.

C.0<a<1;0<b<1.

D.a>1;b>1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A1;2,  B3;1,A'9;4,  B'5;1. Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm Ia;b biến A thành A’, B thành B’. Khi đó giá trị a+b là

A. 5.

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2x+3x=3x+2 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.f'xdx=fx+C.

B.f'ax+bdx=1a.fx+C.

C.f'xdx=f''x+C.

D.f'xdx=a.fax+b+C.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Fx=ax3+bx2+cx+dex+2018e là một nguyên hàm của hàm số fx=2x3+3x2+7x2ex . Khi đó:

A.a+b+c+d=4.

B.a+b+c+d=5.

C.a+b+c+d=6.

D.a+b+c+d=7.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1+lnxx, y=0, x=1 x=e S=a2+b. Khi đó giá trị a2+b2 là:

A.23.

B.43.

C.209.

D.2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=a+bi  a,b thỏa mãn z+9izi3=0. Khi đó giá trị a+b là:

A. 1

B. 3

C. -4

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn iz+1=2. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w=z2 là một đường tròn có tâm Ia;b thì:

A.a+b=1.

B.a+b=1.

C.a+b=3.

D.a+b=3.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho M3;2;1, N1;0;3. Gọi M’, N’ lần lượt là hình chiếu của MN lên mặt phẳng (Oxy). Khi đó độ dài đoạn M’N’ là:

A.M'N'=8.

B.M'N'=4.

C.M'N'=26.

D.M'N'=22.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α qua A2;1;5 và chứa trục Ox có vectơ pháp tuyến n=a;b;c. Khi đó tỉ số bc là:

A.bc=5.

B.bc=15.

C.bc=5.

D.bc=15.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường Cm:x2+y2+z2+2mx+4y6z+17=0. Điều kiện của m để Cm là phương trình mặt cầu là:

A.m2;2.

B.m2;2.

C.m;22;+.

D.m.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng chứa trục Ox trong không gian Oxyz

A.x=0y=0z=t.

B.x=5ty=tz=0.

C.x=t+1y=0z=0.

D.x=ty=tz=t.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao h. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:

A.a2h34.

B.a2h312.

C.a2h4.

D.a2h36.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, I là trung điểm của AB, có (SIC) và (SID) cùng vuông góc với đáy. Biết AD=AB=2a, BC=a, khoảng cách từ I đến (SCD) là 3a24. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là:

A.a3.

B.a33.

C. 3a3.

D.a332.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a. Hai đỉnh liên tiếp A,B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai, mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy một góc 45°. Khi đó thể tích khối trụ là:

A.πa328.

B.3πa328.

C.πa3216.

D.3πa3216.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O, SA, SB là hai đường sinh biết SO=3, khoảng cách từ O đến (SAB) là 1 và diện tích ΔSAB là 18. Tính bán kính đáy của hình nón trên.

A.6744.

B.5304.

C.924.

D.234.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z24x +2y6z+5=0 và mặt phẳng P:2x+2yz+16=0. Điểm M, N di động lần lượt trên (S)(P). Khi đó giá trị nhỏ nhất của đoạn MN là:

A. 8.

B. 3

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn =im1mm2i,  m là tham số và z.z¯=15. Khi đó số giá trị thỏa mãn là:

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình D giới hạn bởi các đường y=x22 y=x. Khi đó diện tích của hình D là:

A.133.

B.73.

C.7π3.

D.13π3.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y>0 và x+y=54 sao cho biểu thức P=4x+14y đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó:

A.x2+y2=2532.

B.x2+y2=1716.

C.x2+y2=2516.

D.x2+y2=1316.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số phức z1,z2 thỏa mãn tổng của chúng là 3 và tích là 4. Khi đó z1+z2 là:

A.2.

B.2

C.4

D.3+74.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1x+1 có đồ thị (C), điểm M di động trên (C). Gọi d là tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ. Khi đó giá trị nhỏ nhất của d là

A.207250.

B.21.

C.221.

D.222.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack