vietjack.com

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 15)
Quiz

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 15)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau đây? Khẳng định nào sai?

A. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.

B. Gọi PA là xác suất của biến cố A ta luôn có 0<PA1.

C. Biến cố là tập con của không gian mẫu

D. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể biết được tập tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=limx12xx+3x21

A.I=78

B.I=32

C.I=38

D.I=34

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x+1. Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số nghịch biến trên R

B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

C. Hàm số đồng biến trên R

D. Hàm số có duy nhất một cực trị

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ecosx.sinx  Tính f'π2.

A.1

B.-2

C.2

D.-1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=1 và x=-1

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=3

C. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x=0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>1, trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?

A.πa>π

B.a5<a3

C.ea>1

D.a3>a2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các nghiệm của phương trình log32x3=2

A.x=112

B.x=92

C.x=6

D.x=5

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số dx2x1+4 

A.2x12ln2x1+4+C

B.2x1ln2x1+4+C

C.2x14ln2x1+4+C

D.22x1ln2x1+4+C

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân 1ex2lnxdx

A.2e3+19

B.2e319

C.e329

D.e3+29

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai của số phức z=25 

A.x1,2=±5

B. Không tồn tại 

C.x1,2=±25i

D.x1,2=±5i

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC A'B'C' có AA'=a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tam giác ABC vuông tại C và góc BAC^=60° . Hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của ΔABC. Tính thể tích khối tứ diện A'ABC theo a

A.VA'ABC=3a3208

B.VA'ABC=27a3208

C.VA'ABC=81a3208

D.VA'ABC=9a3208

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có diện tích đáy bằng 16πdm2  và diện tích xung quanh bằng 20πdm2. Thể tích khối nón là

A.16πdm3

B.163πdm3

C.8πdm3

D.32πdm3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x=3+2ty=1tz=1+4t Δ2:x+43=y+22=z41. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Δ1,Δ2 chéo nhau và vuông góc nhau

B. Δ1 cắt và không vuông góc với Δ2

C. Δ1 cắt và vuông góc với Δ2

D. Δ1 và Δ2 song song với nhau

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x+2yz+1=0 . Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là

A.n=1;3;2

B.n=3;1;2

C.n=2;3;1

D.n=3;2;1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y2+z+12=9. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) 

A.I2;1;3

B.I2;0;1

C.I2;0;1

D.I2;1;0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x7 trong khai triển 32x15 

A.C1573827

B.C1573728

C.C1573827

D.C1573728

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=C100+2.C101+22.C102+...+210.C1010

A.S=210

B.S=410

C.S=310

D.S=311

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SAABC. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A.SABC

B.SBAC

C.SAAB

D.SBBC

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a3 và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng

A.60°

B.45°

C.30°

D.arcsin35

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Khoảng cách giữa SACD bằng

A.2a3

B.a3

C.a2

D.23a

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân un u4u2=54 u5u3=108 

A.u1=3 và q=2

B.u1=9 và q=2

C.u1=9 và q=2

D.u1=3 và q=2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2x khi x<1,x00 khi x=0x khi x1. Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn 0;1

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=0

C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R

D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.y=sin2016x+cos2017x

B.y=2016cosx+2017sinx

C.y=cot2015x2016sinx

D.y=tan2016x+cot2017x

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x2x2x21 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3m1x2+2m1x2 luôn tăng trên R 

A.m>1

B.m<1m>3

C.2m3

D.1m3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết log72=m. Khi đó giá trị của log4928 được tính theo m

A.1+2m2

B.m+24

C.1+m2

D.1+4m2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức x.x3.x56, x>0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A.x53

B.x52

C.x73

D.x23

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=fx, y=gx liên tục trên đoạn a;b và hai đường thẳng x=a, x=b với a<b 

A.S=abfxdx+abgxdx

B.S=abfxgxdx

C.S=abfxgxdx

D.S=abfxdx+abgxdx

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình z2+az+b=0, a,b có một nghiệm phức là z0=1+2i. Tìm a, b

A.a=2b=5

B.a=5b=2

C.a=5b=2

D.a=2b=5

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A4;1;2. Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng  Oxz

A.A'4;1;2

B.A'4;1;2

C.A'4;1;2

D.A'4;1;2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2sin2x+3cos2x=4.3sin2x có bao nhiêu nghiệm thuộc 2017;2017 

A. 1284

B. 4034

C. 1285

D. 4035

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích 2017!1+1111+122...1+120172017 được viết dưới dạng ab. Khi đó a;b là cặp nào trong các cặp sau:

A.2018;2017

B.2019;2018

C.2015;2014

D.2016;2015

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=31+x

A.y'=1+x.3x

B.y'=3.3x.ln3

C.y'=3ln3.3x

D.y'=31+x.ln31+x

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3ax23ax+4 với a là tham số. Biết a0 là giá trị của tham số a để hàm số đã cho đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 thỏa mãn x12+2a2+9aa2+a2x22+2ax1+9a=2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.a010;7

B.a07;10

C.a07;3

D.a01;7

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33mx2+3m21xm3+4m1. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tạo với gốc tọa độ O một tam giác vuông tại O khi

A.m=1m=2

B.m=1m=2

C.m=1

D.m=2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng M=C2018032018+C20181320172+C201823201622+...+C2018201822018. Khi viết M dưới dạng một số trong hệ thập phân thì số này có bao nhiêu chữ số?

A. 1410

B. 1412

C. 1413

D. 1411

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị (C), biết rằng (C)  đi qua điểm A1;0. Tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=0, x=2 bằng 285 (phần tô đậm trong hình vẽ).

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x= -1, x=0 có diện tích bằng

A.25

B.19

C.29

D.15

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm chuyển động theo một đường thẳng sau t giây đạt được vận tốc v=t2.e5 (m/s). Tính quãng đường nó đi được trong t giây đầu tiên

A.St=2e3tt2+2t

B.St=2ett2+2t+2

C.St=2ett2+3t+2

D.St=1et5t2+2t+2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol P:y=2xx2 và trục hoành Ox:y=0. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng D quanh trục Oy

A.Vy=4π3

B.Vy=π3

C.Vy=8π3

D.Vy=2π3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=3,z2=4,z1z2=37. Xét số phức z=z1z2=a+bi. Tìm b

A.b=338

B.b=398

C.b=38

D.b=38

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B'C bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB' và bằng 2a55. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD' a33. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho

A.V=a3

B.V=8a3

C.V=2a3

D.V=3a3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ miếng tôn hình vuông cạnh bằng 4dm. Người ta cắt ra hình quạt tâm O bán kính OA=4 dm (hình vẽ) để cuộn lại thành một chiếc phễu hình nón (khi đó OA trùng với OB). Chiều cao của chiếc phếu có số đo gần đúng (làm tròn đến 3 chữ số thập phân) là

A. 3,872 dm

B. 3,874 dm

C. 3,871 dm

D. 3,873 dm

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp các điểm Mx;y;z sao cho x+y+z=3 là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó

A.V=54

B.V=72

C.V=36

D.V=27

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình lần lượt là S:x2+y2+z22x+4y6z11=0 và P:2x+2yz+17=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6π 

A.Q:2x+2yz=0

B.Q:2x+2yz+5=0

C.Q:2x+2yz2=0

D.Q:2x+2yz7=0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu. Tính xác suất để 4 điểm được chọn là 4 đỉnh của một hình tứ diện.

A.188273

B.10091365

C.245273

D.136195

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDABC^=ADC^=90°. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy bằng 60°, CD=a ΔADC có diện tích bằng a232. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A.S=16πa2

B.S=4πa2

C.S=32πa2

D.S=8πa2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức N=A.ert, trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng r>0 t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu?

A. 48 giờ

B. 24 giờ

C. 60 giờ

D. 36 giờ

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm của phương trình z12zi4=1. Tính giá trị của biểu thức P=z12+1z22+1z32+1z42+1 

A.P=179

B.P=179

C.P=425

D.P=425

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c với a, b, c khác 0 và a+2b+2c=6. Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (P)

A.d=1

B.d=3

C.d=2

D.d=3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục và không âm trên R thỏa mãn fx.f'x=2xf2x+1 và f0=0. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx trên đoạn 1;3. Biết rằng giá trị của biểu thức P=2Mm có dạng a11b3+c, a,b,c. Tính a+b+c 

A.a+b+c=4

B.a+b+c=7

C.a+b+c=6

D.a+b+c=5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack