vietjack.com

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 13)
Quiz

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

∆ABC có 2 điểm B, C cố định, A chạy trên đường tròn (C) tâm O bán kính R. Biết (C) không qua B, C. Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm ∆ABC. Khi A chạy trên (C) thì G chạy trên đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép biến hình nào sau đây?

A. Phép tịnh tiến theo vectơ AG

B. Phép vị tự tâm A tỉ số 23

C. Phép vị tự tâm M tỉ số 13

D. Phép tịnh tiến theo vectơ MG

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xx2. Chọn đẳng thức đúng

A.y3.y"+1=0

B.y3.y'1=0

C.y2.y"+1=0

D.y3.y"1=0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các cạnh của một đa giác theo thứ tự từ bé đến lớn thì cạnh sau lớn hơn cạnh trước 3 cm. Biết cạnh ngắn nhất là 25 cm và chu vi của đa giác đó là 155 cm. Đa giác đó là hình:

A. Lục giác

B. Ngũ giác

C. Tứ giác

D. Tam giác

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 người vào 10 chỗ ngồi được sắp cách đều nhau bên bàn tròn mà em bé ngồi cạnh và giữa hai vợ chồng (trong 10 người thì có 2 vợ chồng và 1 em bé)?

A. 3.7!

B. 9!

C. 3!.7!

D. 2.7!

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 12A có 8 bạn giỏi toán, 7 bạn giỏi lý và 10 bạn giỏi hóa. Cần chọn 8 bạn bất kỳ trong đó để đi dự đại hội đoàn trường. Tính xác suất để 8 bạn được chọn có đủ cả 3 môn.

A.744571081575

B.745491081575

C.10011181081575

D.10071181081575

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển 12x3n=a0+a1x+a2x2++anxn . Tìm maxa0;a1;a2;;an biết An22+Cnn2=188.

A.C136.236.

B.C128.238.

C.C137237.

D.C138.237.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình sin5x+cos5x2+3cos10x=1 trên 0;10 

A. 1

B. 2

C. 15.

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. M là trung điểm cảu BC, K là điểm thuộc BD sao cho BK = 2KD. I là trung điểm của AC. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (IMK) và hình chóp.

A.a24.

B.a25126.

C.5a251144.

D.4a29.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các mệnh đề sau:

(I) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt.

(II) Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.

(III) Nếu 2 mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có duy nhất một điểm chung khác nữa.

(IV) Nếu 1 đường thẳng có 2 điểm phân biệt thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mặt phẳng.

Số mệnh đề sai là:

A. 1

B. 2.

C. 3

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un=2n. chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Dãy số un không bị chặn

B. Dãy số un bị chặn.

C. Dãy số tăng

D. Dãy số giảm.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính limxx2+x+x3+13x=ba+c thì a+b+c bằng:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức 1+a+a2++an+=11a đúng khi

A.a1.

B.a<1.

C.a<1.

D.a1.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x34x. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số liên tục tại điểm x=2

B. Hàm số liên tục tại điểm x= -2

C. Hàm số liên tục tại điểm x=12.

D. Hàm số liên tục tại điểm x=0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động với phương trình quãng đường theo thời gian là s=13t32t2+6t1 trong đó t tính bằng giây, s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm giấy thứ 3 là:

A. 1m/s2.

B. 4m/s2.

C. 3m/s2.

D. 2m/s2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiếp tuyến của đổ thị hàm số y=x+22x+3 mà cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A và B sao cho ∆0AB cân là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Sn=5+55+555+…+5555…n số 5  thì giá trị của S2018 là:

A.109.1020181920189

B.59.1020181920189

C.59.102019109201809

D.509.102018+1920189

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ độ dài cạnh bên là 2a, dáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3. Hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm I của BC. Khi đó cos(AA';B'C') là:

A.12.

B.14.

C.22.

D.32.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, O =ACBD, M, N lần lượt là trung điểm cảu Bb’ và C’D’. Mặt phẳng (MNO) cắt B’C’ tại E thì tỉ số B'EEC' là:

A.75

B.23

C.13

D.12

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA =a3và vuông góc với đáy, I là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa SI và BC.

A.d(SI;BC)=a.

B.d(SI;BC)=a34.

C.d(SI;BC)=a3.

D.d(SI;BC)=a32.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và BD. Khi đó gọi V1 là thể tích cảu ABCD và V2 là thể tích của ABMN thì tỉ số V2V1 là:

A.14.

B.12.

C.18.

D.13.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y=x33x29x+mcắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

A. 30

B. 31

C. 32

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx3+3xx1. Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận đứng là 1 khi:

A.m

B.m\3

C.m\3

D.m\±3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m lớn hơn -2018 để hàm số y=x33x2+4mx2018 nghịch biến trên (;0)?

A. 2017

B. 2018.

C. 2019

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.y=x+1x1

B.y=x+1x1

C.y=x+1x1

D.y=x+1x1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt tiền của một ngôi nhà có hai mái chạm đến nền nhà (hình vẽ) là một tam giác, biết chiều dài mỗi mái là 5 m, bề ngang nền là 6 m. Người ta muốn lắp cửa vào một ô hình chữ nhật thì diện tích lớn nhất mà hình chữ nhật đó tạo thành là:

A.m2

B.m2

C. 9m2

D. 8m2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để thi học kỳ bằng hình thức vấn đáp, thầy cô đã chuẩn bị 50 câu hỏi cho ngân hàng đề thi. Bạn A đã học và làm được 20 câu trong đó. Để hoàn thành bài thi thì bạn A phải rút và trả lời 4 câu trong ngân hàng đề. Tính xác suất để bạn đó rút được 4 câu mà trong đó có ít nhất 1 câu đã học.

A.C204C504

B.1C304C504

C.C304C504

D.1C204C504

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khối trụ có thể tích V không đổi thì hình trụ có diện tích toàn phần lớn nhất khi tỉ lệ giữa chiều cac h và bán kính đáy R là

A.hR=1

B.hR=2

C.hR=2

D.hR=12

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+2mmx+1 cùng với 2 trục tọa độ tạo thành 1 hình chữ nhật có diện tích là 12?

A.m=2

B.m=±2

C.m=±12

D.m=1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực không âm và x+y=1. Gọi M, m lần lượt là giá trị max, min của P=xy+1+yx+1. Khi đó M+m bằng:

A.14

B.23

C.53

D.710

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log3(2x+1), ta có

A.y'=12x+1

B.y'=1(2x+1)ln3

C.y'=2(2x+1)ln3

D.y'=22x+1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logabc=13; logbc=5 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Khi đó logabc là:

A.logabc=163

B.logabc=35

C.logabc=316

D.logabc=516

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ln(x22x+m) có tập xác định là R khi:

A.m>1

B.m1

C.m>0

D.m0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 9x+2(x2).3x+2x5=0 là:

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nghiệm nguyên nhỏ hơn 2018 của bất phương trình: (x+1)log122x+(2x+5)log12x+60 là:

A. 2016

B. 2017

C. 2018

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 23f(x)dx=5. Khi đó 2335f(x)dx bằng:

A. -22

B.-28

C.-26

D.-15

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số y=1x2a2 (a > 0) là:

A.1x2a2dx=1alnxax+a+C

B.1x2a2dx=12alnxax+a+C

C.1x2a2dx=lnxax+a+C

D.1x2a2dx=12alnx+axa+C

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết f(3)=3; 03f(x)dx=14. Tính I=012x.f'(3x)dx

A.I=29

B.I=109

C.I=109

D.I=29

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B, C lần lượt là 3 điểm biểu diễn các số phức z1=4i1i; z2=(1+i)(1+2i); z3=2+6i3i. Biết A, B, C tạo thành một tam giác, diện tích của tam giác đó là:

A. S=10

B. S=5

C. S=52

D.S=102

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x(x1)2 và trục hoành. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích là:

A.112

B.π12

C.1105

D.π105

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1,z2 là nghiệm phương trình 63i+iz=2z69i và thỏa mãn z1z2=85. Tìm giá trị lớn nhất cảu z1+z2.

A.565

B.285

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=2 và z2 là số thuần ảo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=(3;5;2), b=(0;1;3), c=(1;1;1) thì tọa độ v=2a3b+15c là:

A.v=(9;2;10)

B.v=(9;2;10)

C.v=(9;2;10)

D.v=(9;1;10)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(3;1;3), B(3;0;1), C(1;3;1) và mặt phẳng (P):2x+4y+3z19=0. Tọa độ M(a,b,c) thuộc (P) sao cho MA+2MB+5MC   đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a+b+c bằng:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (a):2x2yz+14=0 , mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y6z11=0. Mặt phẳng (P)//(a) cắt (S) theo thiết diện là một hình tròn có diện tích 16π. Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là:

A.2x2yz+14=0

B.2x2yz+4=0

C.2x2yz+16=0

D.2x2yz4=0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chia tấm bìa hình tròn bán kính R=30 cm thành 3 phần (như hình vẽ). lấy một phần và uốn thành một hình nón có đường sinh là bán kính của hình tròn trên. Khi đó thể tích của khối nón tạo thành là:

 

A.2πR3281

B.πR327

C.2πR3227

D.πR381

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=3a , AC = 5a, AD = 4a, các góc BAC^=DAC^=BAD^=60°. Khi đó thể tích khối ABCD là:

A.5a33

B.5a32

C.a32

D.10a32

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC cạnh a, SA=2a33. Gọi D là điểm đối xứng với B qua C. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.

A. R = a

B.R=a22

C.a3312

D.a336

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay gây nên bởi hình tròn x2+(ya)2R2(0<R<a) khi quay quanh trục Ox là:

A.8π2aR2

B.4π2aR2

C.π2aR2

D.2π2aR2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác đều, trọng tâm G. Δ là đường thẳng qua G và vuông góc với (BCD). A chạy trên Δ sao cho mặt câu ngoại tiếp ABCD có thể tích nhỏ nhất. Khi đó thể tích khối ABCD là:

A.a312

B.a3212

C.a3312

D.a336

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cố định của đồ thị hàm số y=x33(m+1)x2+2(m2+4m+1)x4m(m+1) khi m thay đổi là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack