vietjack.com

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 11)
Quiz

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1x3. Xét các mệnh đề sau:

(1)  Hàm số nghịch biến trên D=\3 

(2) Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x=1, tiệm cận ngang là y=3.

(3) Hàm số đã cho không có cực trị

(4) Đồ thị hàm số nhận giao điểm I(3;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.

 

Chọn các mệnh đề đúng ?

A. (1), (3), (4)

B. (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (4)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x. Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 và không đạt cực tiểu tại x=0

B. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 nhưng đạt cực tiểu tại x=0

C. Hàm số  có đạo hàm tại x=0 nên đạt cực tiểu tại x=0

D. Hàm số có đạo hàm tại x=0 nhưng không đạt cực tiểu tại x=0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.1;1

B.;1

C.0;2

D.2;+

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=4x2x23x4 là

A. 0.

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 22x33.2x2+1=0 

A. 6

B. 3

C. 5

D. -4 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log275=a,log87=b,log23=c. Tính  log1235

A.3b+3acc+2

B.3b+2acc+2

C.3b+2acc+3

D.3b+3acc+1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.tanxdx=lncosx+C

B.cotxdx=lnsinx+C

C.sinx2dx=2cosx2+C

D.cosx2dx=2sinx2+C

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng (phần được tô đậm) như hình vẽ dưới đây

A. S=2323

B.S=283

C.S=293

D.S=3213

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và 01fxdx=9 và 01fxdx=2. Tính giá trị của biểu thức I=01fx3+f3xdx 

A.923

B. -4

C. 9

D. -9

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z2+3i=7 là

A. Đường thẳng

B. Elip

C. Đường tròn.

D. Hình tròn

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) bằng 6. Tính thể tích của tứ diện ABCD 

A.V=273

B.V=53

C.V=2732

D.V=932

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối cầu tâm I, có bán kính 2R bằng

A.V=43πR3

B.V=13πR3

C.V=323πR3

D.V=83πR3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2yz+3=0  và điểm M1;2;13. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P) 

A.d=43

B.d=73

C.d=103

D.d=43

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2;1;1 , B3;0;1, C2;1;3 và điểm D nằm trên trục Oy sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ điểm D

A.D0;7;0

B.D0;8;0

C.D1;7;0D0;8;0

D.D0;7;0D0;8;0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x2+y2+z22x+4y6z+9=0 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu

A.I1;2;3,R=5

B.I1;2;3,R=5

C.I1;2;3,R=5

D.I1;2;3,R=5

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong các số lập được. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 25

A.11432

B.11234

C.11324

D.11342

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho L=limx+mx+2006x+x2+2007. Tìm m để L=0 

A.m0

B. m=0

C. m > 0

D. -1< m < 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=13x3x2x1 bằng

A.523

B.253

C.1023

D.2103

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên khoảng 0;+

A.y=1x2

B.y=xlnx

C.y=ex1x

D.y=xπ

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên đoạn  [-2;4] như hình vẽ. Tìm  maxmax2;4fx

A. 2

B. f0

C.3

D.1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log21x=2 là

A. x=-3

B. x=4

C. x=-2

D. x=5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=1eln2xxdx 

A.I=16.

B.I=18.

C.I=13.

D.I=14.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn 1+2iz15+2i=0

A.z=12565i

B.z=65+125i

C.z=65125i

D.z=15125i

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính RBAC^=750,ACB^=600. Kẻ BHAC. Quay ΔABC quanh AC thì ΔBHC tạo thành hình nón tròn xoay (N). Tính diện tích xung quanh của hình nón xoay (N) theo R.

A.3+222πR2

B.3+232πR2

C.32+14πR2

D.33+14πR2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng có phương trình P:xy+4z2=0 và Q:2x2z+7=0 . Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) 

A.900

B.450

C.600

D.300

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I3;2;4 và tiếp xúc với trục Oy

A.x2+y2+z26x4y8z+3=0

B.x2+y2+z26x4y8z+1=0

C.x2+y2+z26x4y8z+2=0

D.x2+y2+z26x4y8z+4=0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x3+y2+z1=1. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)? 

A.n=6;3;2

B.n=2;3;6

C.n=1;12;13

D.n=3;2;1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1x. Khi đó ynx bằng (đạo hàm cấp n của hàm số)

A.ynx=1nn!xn+1

B.ynx=n!xn+1

C.ynx=1nn!xn

D.ynx=n!xn

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 tấm bìa ghi chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”, “ĐƯỜNG”. Một người phụ nữ xếp ngẫu nhiên 10 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”

A.140320

B.110

C.13628800

D.1907200

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính số chính hợp là

A.Cnk=n!nk!

B.Ank=n!nk!

C.Ank=n!nk!.k!

D.Cnk=n!nk!.k!

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, ảnh của điểm A5;3 qua phép đối xứng tâm I4;1 

A.A'5;3

B.A'5;3

C.A'3;1

D.A'3;1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,AB=a,SA=SB=SC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC)

A.a33

B.a22

C.a2

D.a3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ làa334 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC

A.4a3

B.2a3

C.3a4

D.3a2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx  y=fx+5f2x+1 đồng biến trên R. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.fx>1+32fx<132

B.fx>5+26fx<526

B.526fx5+26

C.132fx1+32

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số fx=sinx1+cosx  trên đoạn 0;π

A.M=332;m=1

B.M=334;m=0

C.M=33;m=1

D.M=3;m=1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx,y=gx,y=fx+3gx+1 . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x=1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng

A.f1114

B.f1<114

C.f1>114

D.f1114

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình maxlog3x;log12x<3 có tập nghiệm là 

A.;27

B.8;27

C.18;27

D.27;

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=log2xlog2x+1. Tính tổng S=f2100+f299+...+f22+f20+f21+...+f298

A. S=99

B.S=100

C.S=200

D. S=198

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số  fx=ax4+bx2+c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Gọi S1  là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị hàm số f(x)  nằm dưới trục hoành. Gọi S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị hàm số f(x) nằm phía trên trục hoành. Cho biết 5b2=36ac. Tính tỉ số  S1S2

A.S1S2=2

B.S1S2=14

C.S1S2=12

D.S1S2=1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn fx+2fx=cosx. Tính tích phân I=π2π2fxdx

A.I=43

B.I=13

C.I=23

D.I=1

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1,z2 là hai số phức thảo mãn 2zi=2+iz, biết z1z2=1. Tính giá trị của biểu thức P=z1+z2

A.P=32

B.P=2

C.P=22

D.P=3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A2;0;0,B0;4;2,C2;2;2. Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC, S là điểm di động trên đường thẳng d, GH lần lượt là trọng tâm của  ΔABC, trực tâm của ΔSBC. Đường thẳng GH cắt đường thẳng d  tại S'. Tính tích SA.S'A  

A.SA.S'A=32

B.SA.S'A=92

C.SA.S'A=12

D.SA.S'A=6

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C,  A'C=a. Gọi x là góc giữa hai mặt phẳng A'CB và ABC để thể tích khối chóp A'.ABC lớn nhất. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp A'.ABC theo a

A.a333

B.a339

C.a3327

D.a3381

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên trên đoạn 2017;2017 để phương trình  x21log2x2+1m2x21.logx2+1+m+4=0 có đúng hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn 1x1x23 

A. 4017

B. 4028

C. 4012

D. 4003.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn  O1;5O2;3 cắt nhau tại hai điểm A, B sao cho AB là một đường kính của đường tròn O2. Gọi (D) là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần gạch chéo như hình vẽ). Quay (D) quanh trục O1O2 ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành

A.V=14π3

B.V=68π3

C.V=40π3

D.V=36π

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thảo mãn z+1z=3 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 

A. 0.

B. 3

C. 2

D.13

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 (đvdt) và hai đáy là hai tam giác nằm trên hai mặt phẳng α,β có phương trình lần lượt là  α:x2y+3za=0 β:3x6y+9z+b=0(a,b+,b3a). Hỏi nếu thể tích khối lăng trụ bằng 514 thì khẳng định nào sau đây là đúng?

A.3a+b=14

B.a+b3=42

C.3a+b=14

D.a+b3=14

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp các số nguyên liên tiếp như sau: 1,2;3,4;5;6,7;8;9;10,..., trong đó mỗi tập hợp chứa nhiều hơn tập hơp ngay trước đó 1 phần tử, và phần tử đầu tiên của mỗi tập hợp lớn hơn phần tử cuối cùng của tập hợp ngay trước nó 1 đơn vị. Gọi Sn là tổng của các phần tử trong tập hợp thứ n. Tính S999 

A. 498501999

B. 498501998

C. 498501997

D. 498501995

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là

A. 0,001

B. 0,72.

C. 0,072.

D. 0,9

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt fn=n2+n+12+1. Xét dãy số un sao cho  un=f1.f3.f5...f2n1f2.f4.f6...f2n. Tính limnun 

A.limnun=2

B.limnun=13

C.limnun=3

D.limnun=12

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack