vietjack.com

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 10)
Quiz

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có AB//CD,AB=8,CD=4. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo và J là giao điểm của hai cạnh bên. Phép biến hình biến vectơ AB thành vectơ CDlà phép vị tự nào sau đây?

A.VI;12

B.VJ;12

C.VI;12

D.VJ;12

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp cụt có đáy là n giác thì hình chóp đó có số mặt và số cạnh là

A. n+2 mặt, 3n cạnh

B. n+2 mặt, 2n cạnh.

C. n+2 mặt, n cạnh.

D. n mặt, 3n cạnh

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Xác định các điểm M, N tương ứng trên các đoạn AC’B’D’ sao cho MN//BA' và tính tỉ số MAMC'.

A.1

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng ABDM?

A.36

B.22

C.32

D.12

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=a2 . Gọi H là trung điểm của cạnh AB. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng SAC và ABCD là 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CHSD.

A.2a55

B.2a105

C.a55

D.2a25

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 16cosx.cos2x.cos4x.cos8x=1 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm phương trình nào sau đây?

A.sinx=0

B.sinx=sin8x

C.sinx=sin16x

D.sinx=sin32x.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y0;π2 thỏa mãn cos2x+cos2y+2sinx+y=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P=sin4xy+cos4yx.

A.minP=3π

B.minP=2π

C.minP=23π

D.minP=5π

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ban giám khảo gồm 2 giáo viên Văn và 3 giáo viên Toán được chọn từ tổ Văn 5 giáo viên và tổ Toán 6 giáo viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A.200

B.30

C.140

D.2400

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp các chữ số 1;2;3;4;5;6 . Từ chúng có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, tính tổng của tất cả các số đó?

A. 27999720

B. 27979701

C. 39277712

D. 35564120

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 quả cầu giống hệt nhau được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên ra lần lượt 4 quả xếp thành một dãy. Tìm xác suất để tổng các chữ số là 10 và dãy số khác với dãy 1234.

A.23360.

B.115.

C.17360.

D.13.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có un và tổng 100 số hạng đầu là 24850. Tính tổng S=1u1u2+1u2u3+...+1u49u50

A.S=124.

B.S=423.

C.S=49246.

D.S=17246.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn lim1+3+5+...+2n+13n2+4

A.0

B.13

C.23

D.1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  y=fxcos2x với f(x) là hàm số liên tục trên R. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định f(x) thỏa mãn y'=1x..

A.x+12cos2x

B.x12cos2x

C.xsin2x

D.x+sin2x.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R với bảng xết dấu đào hàm như sau:

 

Số điểm cực trị của hàm số là 

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn 3;1?

A.y=x3+2

B.y=x4+x2

C.y=x1x+1

D.y=x+1x2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=x242x+m đồng biến trên 1;+ .

A.m4;12\0

B.m4;12

C.m0;12

D.m12;12

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị hàm số y=2x33x2 . Sử dụng đồ thị của hàm số đã cho tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 16x312x2x2+1=mx2+13có nghiệm.

 

A. Với mọi m

B.1m4

C.1m0

D.1m4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x2+1x2x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.1

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định các hệ số a, b, c để hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ

A.a=4,b=2,c=2.

B.a=14,b=2,c=2.

C.a=4,b=2,c=2.

D.a=14,b=2,c=2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tấm nhôm hình vuông có cạnh 6m. Người ta cắt ra một hình thang như hình vẽ. Tìm tổng x+y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất. 

A.7

B.5

C.722

D.42

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=2log4x3

A.D=0;6464;+

B.D=;6464;+

C.D=0;+

D.D=0;+

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2x=3y=6z. Rút gọn P=xy+yz+zx.

A. P=0

B.P=xy

C. P=2xy

D. p=3xy

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log25. Ta phân tích được log41000=ma+nkm,n,k. Tính m2+n2+k2.

A.13

B.10

C.22

D.14

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 32x+14.3x+1=0 có nghiệm x1,x2 với x1<x2. Chọn phát biểu đúng?

A.x1.x2=1

B.2x1+x2=0

C.x1+2x2=1

D.x1+x2=2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số fx=4sinx+6m+sinx9sinx+41+sinx có giá trị lớn nhất không nhỏ hơn 13

A.mlog623

B.mlog61318

C.mlog63

D.mlog623

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log23x2log23x+1=m  có 3 nghiệm phân biệt?

A.m > 3

B. m < 2

C. m > 0

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết sự tăng dân số được tính theo công thức St=S0.erttrong đó S(0) là dân số của năm lấy làm mốc, S(t) là dân số sau t năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Đầu năm 2010, dân số tỉnh A là 1038229 người, tính đến đầu năm 2015 dân số tỉnh A là 1153600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2025 dân số tỉnh A khoảng bao nhiêu người?

A. 1424000 người

B. 1424117 người

C. 1424337 người

D. 1424227 người

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=1sin2x và đồ thị hàm số y=Fx đi qua điểm Mπ6;0  thì F(x) 

A.Fx=33cotx

B.Fx=33+cotx

C.Fx=3+cotx

D.Fx=3cotx

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=4x31x2+3x và 5F1+F2=43 . Tính F(2)?

A.1514

B.23

C.452

D.867

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân 0π3xcos2xdx=aπb . Phần nguyên của tổng a + b là?

A.0

B.-1

C.1

D.-2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)  liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 013fxdx=1,1612f2xdx=13 . Tính tích phân I=01x2fx3dx.

A. I=6

B. I=7

C. I=8

D. I=9

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hình phẳng (H)được giới hạn bởi các đường thẳng y=0,x=0 và đường y=x+32. Gọi A0;9,Bb;03<b<0. Tìm giá trị của b để đoạn thẳng AB chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau? 

A.b=2

B.b=12

C.b=1

D.b=32

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tàu lữa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh. Từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=200+atm/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh và a là gia tốc. Biết rằng khi đi được 1500m thì tàu dừng. Gia tốc của tàu bằng bao nhiêu?

A.a=403m/s2

B.a=20013m/s2

C.a=403m/s2

D.a=1003m/s2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z=2+i5 là

A. 41.

B. -38.

C. -41

D.38

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức  z=a+bi thỏa mãn zi3,z15. Tính z1,z2T.

A. P=8

B. P=-4

C. P=-8

D. P=4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi T là tập hợp số phức z thỏa mãn zi3,z15. Gọi z1,z2T lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức z1+2z2 ?

A.122i

B.2+12i

C.64i

D.12+4i

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử M,N,P,Q được cho ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của các số phức z1,z2,z3,z4 , trên mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Điểm M là điểm biểu diễn số phức z1=2+i

B. Điểm Q là điểm biểu diễn số phức z4=1+2i

C. Điểm N là điểm biểu diễn số phức z2=2i

D. Điểm P là điểm biểu diễn số phức z3=12i

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây?

A. 2015

B. 2017.

C. 2018

D. 2016

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB=a,AD=a2,AB'=a5. Tính theo a thể tích khối hộp đã cho

A.V=a310

B.V=2a323

C.V=a32

D.V=2a32

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện ABCD có DA=1,DAABC, , tam giác ABC đều và có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DA,DB,DC lần lượt lấy M,N,P sao cho DMDA=12,3DN=DB,4DP=3DC.. Khi đó thể tích khối tứ diện MNPD bằng:

A.312.

B.212.

C.396.

D.296.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, có thể tích V. Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:

A.4V3

B.V3

C.2V3

D.6V3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối nón có độ dài đường sinh là l=13cm và bán kính đáy r=5cm Khi đó thể tích khối nón là

A.V=100πcm3

B.V=300πcm3

C.V=3253πcm3

D.V=20πcm3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó

A.7πa23

B.7πa22

C.7πa26

D.7πa2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB=AC=a, cạnh SA=SB=a và có SBCABC. Tính SC để độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng a.

A.SC=a

B.SC=a2

C.SC=a3

D.SC=2a.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, phương trình mặt phẳng đi qua điểm  A1;2;0 và vec tơ pháp tuyến n=2;1;3

A.x2y4=0

B.2xy+3z4=0

C.2xy+3z=0

D.2xy+3z+4=0

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:x=2+ty=1tz=2t d2:x=22ty=3z=t. Khoảng cách từ điểm M2;4;1  đến mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 d2 là:

A.1515

B.21515

C.3015

D.23015

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không giang với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x1m=y+22m1=z+32 và mặt phẳng P:x+3y2z+1=0. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d song song với (P)?

A. m=1

B. m=-1

C. m=0

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A3;5;0 và mặt phẳng P:2x+3yz7=0. Gọi điểm Ha;b;c thuộc (P) sao cho AHP. Khi đó a+b+c bằng:

A.2

B.1

C.4

D.3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho các mặt phẳng P:2xyz2=0.Q:x2y+z+2=0; R:x+y2z+2=0,T:x+y+z=0 . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc (T) và tiếp xúc với P,Q,R?

A.1

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm O0;0;0,A1;0;0,B0;1;0, C0;0;1. Hỏi có bao nhiêu điểm các đều mặt phẳng OAB,OBC,OCA,ABC?

A.1

B.4

C.5

D.8

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack