vietjack.com

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 1)
Quiz

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp S gồm 15 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Từ 15 điểm thuộc tập hợp S ta xác định được bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 15 điểm đã cho?

A. A153

B. C153

C. P15

D. A1512

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. x = -3

B. x = 5

C. x = 4

D. x = 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?

A. y=2x-3x2+1

B. y=3x+1x+2x2-1

C. y=x2x+3

D. y=4x-2x2-3x+2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị nào của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4-2x2-3

B. y=-x3+3x-2

C. y=13x3-x-1

D. y=-13x3+x-1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính l=limx-2x-1x+4

A. l=2

B. l = -14

C. l = -4

D. l = 12

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại x=a,x=b a<b. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x axb cắt T theo thiết diện có diện tích là Sx. Giả sử Sx liên tục trên đoạn [a,b]. Thể tích V của phần vật thể T giới hạn bởi mặt phẳng P và Q được cho bởi công thức nào dưới đây?

 

A. V=abS(x)dx.

B. V=πabS(x)dx

C. V=π2abS(x)dx

D. V=πabS2(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?

A. z=1-3i

B. z=-3+i

C. z=1+3i

D. z=-3-i

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. 01dx2x+1=12ln2x+110

B. 04dx2x+1=2x+140

C. -2-1dxx=lnx-1-2

D. 0π4dxcos2x=tanxπ40

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;-1;1 và B1;1;3. Đường thẳng AB nhận vectơ nào dưới đây làm vectơ chỉ phương?

A. u1=1;-2;-2

B. u2=3;0;4

C. u3=-1;0;2

D. u4=-1;-2;2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. lg10a=10lg a

B. lga5=5+lga

C. lg10a=1+lg a

D. lga5=15lg a

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có tâm O và bán kính R. Diện tích mặt cầu (S) được cho bởi công thức nào trong các công thức dưới đây?

A. 4πR2

B. 4R2

C. 43πR2

D. πR2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông. Tính góc giữa hai đường thẳng AC' và BD.

A. 900

B. 45°

C. 30°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3-3x2-9x+17 trên đoạn -2;4.

A. 22

B. 55

C. 15

D. 44

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log3x2-3x+5<2 là khoảng a;b. Giá trị của biểu thức a2+b2 bằng

A. 15

B. 7

C. 11

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp có đỉnh S(2;3;5) và đáy là một đa giác nằm trong mặt phẳng (P):2x+y-2z-3=0, có diện tích bằng 12. Tính thể tích của khối chóp đó.

A. 4

B. 24

C. 8

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x)=2x-1sinxπ3. Giá trị của f'-12 bằng

A. 3-π33

B. -1-3

C. π33

D. 3+π33

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=2sinx-2cosx-5

A. M=9

B. M=22-5

C. M=7

D. M =-22-5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a và BC=2a . Quay tam giác ABC xung quanh cạnh AB ta thu được khối nón có thể tích bằng

A. πa3

B. 3πa3

C. 33πa3

D. 23πa3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trùng với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Ga3;a3;a

B. Ga;a;3a

C. Ga2;a2;3a2

D. Ga3;a;a3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;-3;B1;0;-1 và đường thẳng . Đường thẳng  vuông góc với cả hai đường thẳng AB và d thì có vectơ chỉ phương là vectơ nào trong các vectơ dưới đây?

A. u1=1;-5;3

B. u2=1;5;3

C. u3=4;2;3

D. u4=3;11;5

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y=x2+mx+63+2 xác định trên 

A. 9

B. 5

C. 10

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình 3x2-3x+4=27 có hai nghiệm phân biệt x1 x2 . Giá trị của biểu thức log2x13+x23-2 bằng

 

A. 4

B. 8

C. 4+2log25

D. 2+log21225

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' . Gọi α là góc giữa đường thẳng AC’ với mặt phẳng (ABCD) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2π9απ4

B. π4<α<π3

C. π6<α<2π9

D. π9απ6

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 9z2+6z+4=0. Giá trị của biểu thức 1z1+1z2 bằng

A. 43

B. 3

C. 32

D. 92

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm I=dxxx2+4 bằng cách đặt t=x2+4, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=dtt2-4

B. I=12dtt2-4

C. I=dtt-4

D. I=tdtt2-4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 03f(x)dx=5;02f(t)dt=2;23g(x)dx=11. Tính I=232f(x)+6g(x)dx.

A. I = 72

B. I = 80

C. I = 60

D. I = 63

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xây dựng một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt của mỗi tầng bằng nửa diện tích bề mặt của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng một bằng 34 diện tích đế tháp. Biết đế tháp có diện tích bằng 12288m2 . Diện tích bề mặt của tầng trên cùng là

A. 4,5m2

B. 18m2

C. 9m2

D. 16m2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết rằng AB = a , AC = a3 và SAB=60° . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC. Tính tỷ số thể tích của hai khối SABH  và HABC.

A. 34

B. 112

C. 32

D. 74

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f(x)-3=0 là

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cnn-1-Cn3=0. Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x22-1xn,x0

A. -3516x5

B. -3516

C. -3516x2

D. 3516x5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn -2π,2π của phương trình

5sin x+cos 3x+sin 3x1+2sin 2x=cos 2x+3

Giả sử M,m là phần tử lớn nhất và nhỏ nhất của tập hợp S. Tính H=M-m.

A. H=2π

B. H=10π3

C. H=11π3

D. H=7π3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn có cả ba loại.

A. 811

B. 37

C. 311

D. 411

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có công sai d = -3 và u22+u32+u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng s100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

A. s100=-14550

B. s100=-14400

C. s100=-14250

D. s100=-15450

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=-x3+3x2+3m2-1x-3m2-1 có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa các điểm cực trị đó không vượt quá 3013. Số phần tử của tập hợp S là

A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 60° và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a52. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC A'B'C'.

A. V=125396a3

B. V=1253288a3

C. V=1253384a3

D. V=125348a3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+2y+z-3=0 và ba điểm A0;1;2,B2;-2;1,C-2;0,1. Biết rằng tồn tại điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng (P) và cách đều ba điểm A,B,C. Tính giá trị của biểu thức T=a3+b3+c3.

A. T = 308

B. T = 378

C. T = -308

D. T = 27

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=10x3-7x+22x-1 thỏa mãn F(1) = 5. Giả sử rằng F(3) = a+b5 , trong đó a , b là các số nguyên. Tính tổng bình phương của a và b.

A. 121

B. 73

C. 265

D. 361

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a3. Gọi V1,V2 lần lượt thể tích khối cầu và khối nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tính tỷ số V1V2.

A. V1V2=32425

B. V1V2=183025

C. V1V2=3625

D. V1V2=10825

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+3m+3sin x33=sin x có nghiệm thực ?

A. 5

B. 7

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng -2;2018 để hàm số

y=13mx3-m-1x2+3m-2x+13

đồng biến trên nửa khoảng [2;+).

A. 2018

B. 2017

C. 2019

D. 2016

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z là số phức thỏa mãn điều kiện 2z-11+i+z+11-i=2-2i. Tính tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức w=9z2+6z+1.

 

 

A. 25

B. 1

C. 49

D. 41

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong có phương trình y=x2-4x+3 và đường thẳng y=x+3 (phần đô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng (H).

 

A. S=472

B. S=392

C. S=1696

D. S=1096

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M599;-329;29 và mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2-2x-4y-6z-11=0. Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến MA,MB,MC đến mặt cầu (S), trong đó A,B,C là các tiếp điểm. Mặt phẳng (ABC) có phương trình px + qy + z + r = 0. Giá trị của biểu thức p+q+r

 

 

A. -4

B. 4

C. 1

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên , với f (x) > 0 và f (0) = 1. Biết rằng f'(x)+3xx-2f(x)=0,x. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx+m=0 có bốn nghiệm thực phân biệt.

A. 1<m<e4

B. -e6<m<-1

C. -e4<m<-1

D. 0<m<e4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn điều kiện z1=z2=33z1+z2=1. Giả sử z1z2=a+bi, với a,b và b > 0. Tính giá trị của biểu thức P=22a-63b+2018.

A. P=2038

B. P=83+2038

C. P=2020

D. P=40492

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ có một khối đá hình trụ có bán kính đáy bằng 30cm. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MNPQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua ba trong bốn điểm M, N, P,Q để được một khối đá có hình tứ diện (như hình vẽ dưới). Biết rằng khối tứ diện MNPQ có thể tích bằng 30dm3. Thể tích của lượng đá bị cắt bỏ gần với kết quả nào dưới đây nhất?

A. 111,40dm3

B. 111,39dm3

C. 111,30dm3

D. 111,35dm3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 thỏa mãn f(2)=0,12f(x)2dx=145 và 12x-1fxdx=-130. Tính I = 12f(x)dx.

A. I = -112

B. I = -115

C. I = -136

D. I = 112

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đầu mỗi tháng bác An gửi tiết kiệm vào ngân hàng HD Bank một số tiền như nhau với lãi suất 0,45%/tháng. Giả sử rằng lãi suất hàng tháng không thay đổi trong 3 năm liền kể từ khi bác An gửi tiết kiệm. Hỏi bác An cần gửi một lượng tiền tối thiểu T (đồng) bằng bao nhiêu vào ngân hàng HD Bank để sau 3 năm gửi tiết kiệm số tiền lãi đủ để mua được chiếc xe máy có trị giá 30 triệu đồng?

A. T = 10050000

B. T = 25523000

C. T = 9493000

D. T = 9492000

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A2;3;1,B-1;2;0,C1;1;-2. Đường thẳng d đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là

A. x-11=y+5-8=z-45

B. x-21=y+13-8=z-95

C. x+11=y-11-8=z+65

D. x-31=y+21-8=z-145

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2,AD=23. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, CD, CB. Tính côsin góc tạo bởi mặt phẳng (MNP) và (SCD).

A. 2435145

B. 11145145

C. 2870145

D. 3145145

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack