vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương IV có đáp án (Phần 2)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương IV có đáp án (Phần 2)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 9
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 – (3a – 1)x – 2 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 32(x1x2)2 + 2 

A. 24

B. 20

C. 21

D. 23

2. Nhiều lựa chọn

Giả sử phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm thuộc [0; 3]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q=18a29ab+b29a23ab+ac

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

3. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2 – (m + 1)x – 3 = 0  (1), với x là ẩn, m là tham số. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Đặt B = 3x12+3x22+4x1+4x25x12+x224. Tìm m khi B đạt giá trị lớn nhất.

A. -12

B. −1

C. 2

D. 12

4. Nhiều lựa chọn

Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx + 4. Biết đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọix1; x2 là hoành độ của các điểm A, B. Tìm giá trị lớn nhất của Q=2x1+x2+7x12+x22

A. −1

B. -12

C. 1

D. 14 

5. Nhiều lựa chọn

Gọi xA, xB là hoành độ của A và B. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=4xA+xB+1xA.xB

A. 2 + 1

B. 2

C. 22

D. 2

6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y=23m+1x+13 (m là tham số). Trong trường hợp (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ giao điểm là x1; x2. Đặt f (x) = x3 + (m + 1)x2 – x khi đó?

A. f(x1) f(x2)=(x1x2)3

B. f(x1) f(x2)=12(x1x2)3

C. f(x1) f(x2)=-(x1x2)3

D. f(x1) f(x2)=-12(x1x2)3

7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): y = kx + 12 và parabol (P): y=12x2. Giả sử đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB luôn thỏa mãn phương trình nào dưới đây?

A. y = x2+12

B. y = x2

C. y = x+12

D. y = 12x

8. Nhiều lựa chọn

Trên parabol (P): y = x2 ta lấy ba điểm phân biệt A (a; a2); B (b; b2); C (c; c2) thỏa mãn a2 – b = b2 – c = c2 – a. Hãy tính tích T = (a + b + 1)(b + c + 1)(c + a + 1)

A. T = 2

B. T = 1

C. T = −1

D. T = 0

9. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y=14x2 và đường thẳng d: y=118x32. Gọi A, B là các giao điểm của (P) và d. Tìm tọa độ điểm C trên trục tung cho CA + CB có giá trị nhỏ nhất.

A. C(32; 0)

B. C(0; 32)

C. C(12; 0)

D. C(0; -32)

10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y = 14x2 và đường thẳng (d): x – 2y + 12 = 0. Gọi giao điểm của (d) và (P) là A, B. Tìm tọa độ điểm C nằm trên (P) sao cho tam giác ABC vuông tại C.

A. C (2; 1)

B. C (1; 2)

C. (1; 0)

D. (0; 2)

11. Nhiều lựa chọn

Để hệ phương trình x+y=Sx.y=Pcó nghiệm, điều kiện cần và đủ là:

A. S2 – P < 0

B. S2 – P0

C. S2 – 4P < 0

D. S2 – 4P0

12. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x2+y2=4x+y=2 có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó xy bằng:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x2+y2=20x+y=6 có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó tổng 3x + 2y bằng:

A. 14

B. 10

C. 12

D. 16

14. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x.y+x+y=11x2y+xy2=30

A. Có 2 nghiệm (2; 3) và (1; 5)

B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (3; 5)

C. Có 1 nghiệm là (5; 6)

D. Có 4 nghiệm là (2; 3); (3; 2); (1; 5); (5; 1)

15. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x2y+xy2=6xy+x+y=5

A. Có 2 nghiệm (5; 1) và (1; 5)

B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (1; 2)

C. Có 1 nghiệm là (2; 2)

D. Có 4 nghiệm (1; 2); (2; 1); (1; 5) và (5; 1)

16. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x+y+xy=5x2+y2=5 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

17. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x+y+2xy=8x2+y2=10 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình x2=5x2yy2=5y2x

A. (3; 3)

B. (2; 2); (3; 1); (−3; 6)

C. (1; 1); (2; 2); (3; 3)

D. (−2; −2); (1; −2); (−6; 3)

19. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x2=3xyy2=3yx có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y)?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

20. Nhiều lựa chọn

Các cặp nghiệm khác (0; 0) của hệ phương trình x2=3x+2yy2=3y+2x

A. (5; 5)

B. (5; 5), (1; −2), (−2; 1)

C. (5; 5), (1; 2), (2; 1)

D. (5; 5); (−1; 2), (2; −1)

© All rights reserved VietJack