20 CÂU HỎI
Gọi là hai nghiệm của phương trình 2 – (3a – 1)x – 2 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + 2
A. 24
B. 20
C. 21
D. 23
Giả sử phương trình bậc hai a + bx + c = 0 có hai nghiệm thuộc [0; 3]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho phương trình – (m + 1)x – 3 = 0 (1), với x là ẩn, m là tham số. Gọi là hai nghiệm của phương trình (1). Đặt B = . Tìm m khi B đạt giá trị lớn nhất.
A.
B. −1
C. 2
D.
Cho Parabol (P): y = và đường thẳng (d): y = mx + 4. Biết đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi là hoành độ của các điểm A, B. Tìm giá trị lớn nhất của
A. −1
B.
C. 1
D.
Gọi là hoành độ của A và B. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. + 1
B. 2
C. 2
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y = và đường thẳng (d): (m là tham số). Trong trường hợp (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ giao điểm là . Đặt f (x) = + (m + 1) – x khi đó?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): y = kx + và parabol (P): . Giả sử đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB luôn thỏa mãn phương trình nào dưới đây?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
Trên parabol (P): y = ta lấy ba điểm phân biệt A (a; ); B (b; ); C (c; ) thỏa mãn – b = – c = – a. Hãy tính tích T = (a + b + 1)(b + c + 1)(c + a + 1)
A. T = 2
B. T = 1
C. T = −1
D. T = 0
Cho parabol (P): và đường thẳng d: . Gọi A, B là các giao điểm của (P) và d. Tìm tọa độ điểm C trên trục tung cho CA + CB có giá trị nhỏ nhất.
A. C(; 0)
B. C(0; )
C. C(; 0)
D. C(0; -)
Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y = và đường thẳng (d): x – 2y + 12 = 0. Gọi giao điểm của (d) và (P) là A, B. Tìm tọa độ điểm C nằm trên (P) sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. C (2; 1)
B. C (1; 2)
C. (1; 0)
D. (0; 2)
Để hệ phương trình có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:
A. – P < 0
B. – P0
C. – 4P < 0
D. – 4P0
Hệ phương trình có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó xy bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Hệ phương trình có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó tổng 3x + 2y bằng:
A. 14
B. 10
C. 12
D. 16
Hệ phương trình
A. Có 2 nghiệm (2; 3) và (1; 5)
B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (3; 5)
C. Có 1 nghiệm là (5; 6)
D. Có 4 nghiệm là (2; 3); (3; 2); (1; 5); (5; 1)
Hệ phương trình
A. Có 2 nghiệm (5; 1) và (1; 5)
B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (1; 2)
C. Có 1 nghiệm là (2; 2)
D. Có 4 nghiệm (1; 2); (2; 1); (1; 5) và (5; 1)
Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình
A. (3; 3)
B. (2; 2); (3; 1); (−3; 6)
C. (1; 1); (2; 2); (3; 3)
D. (−2; −2); (1; −2); (−6; 3)
Hệ phương trình có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các cặp nghiệm khác (0; 0) của hệ phương trình
A. (5; 5)
B. (5; 5), (1; −2), (−2; 1)
C. (5; 5), (1; 2), (2; 1)
D. (5; 5); (−1; 2), (2; −1)