vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba có đáp án (Phần 1)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba có đáp án (Phần 1)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 9
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả so sánh nào sau đây sai ?

A. 5>1233

B. 563=653

C. 323<553

D. 343> 2133

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 1293233+3133:2133 là ?

A. 9/4

B. -93

C. 94-93

D. 934

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn của biểu thức a43+a2b23+b43a23+ab3+b23 là ?

A. a-b

B. a23+b23

C. a23-ab3+b23

D. a23-b23

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức sau ,với x > 0 và x ≠ 8. Rút gọn P ta được ?

P=8x2+x3:2+x232+x3+x3+2x3x32.x234x23+2x3

A. 2     

B. 2 - 2x3  

C. x3   

D. 1/2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 273:83 là = ?

A. 27/8

B. 3/2

C. 9/2

D. Một kết quả khác 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính 5123--7293

A. 15

B. -1

C.17

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm kết quả đúng 135353-543.43

A. -3

B. 3

C. 6

D.- 6

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 2x+13=3

A. x = 1

B. x = 13

C.x = 4

D.x = 6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn 27a33-4a

A. a

B.2a

C. – 2a

D. – a

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn -125a3b63-5b2

A. -5b2(a+1)

B.5b2(a+1)

C. -5b2(a -1)

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức x3+3x2+3x+13-125x3+75x2+15x+13 ta được

A. −4x

B. −6x

C. 4x

D. 6x

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức x3+3x2+3x+13-8x3+12x2+6x+13 ta được

A. x

B. –x

C. 2x

D. −2x

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình x+13+7-x3=2 là:

A. S = {1; −7}

B. S = {−1; 7}

C. S = {7}

D. S = {−1}

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 12-2x3+23+2x3=5  là:

A. 2

B. 12

C.-112

D.192

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình x-23+2=x  là:

A. 6

B. 5

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 5+x3 − x = 5 là:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình x3+6x23=x+2 

A. Là số nguyên âm

B. Là phân số

C. Là số vô tỉ

D. Là số nguyên dương

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình 3x-23 = −2  

A. Là số nguyên âm

B. phương trình vô nghiệm

C. Là số vô tỉ

D. Là số nguyên dương

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình  2-3x3= −3 là: 

A. x = 293

B. x = 9

C. x = 253

D. Phương trình vô nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2x+13 = 3 là:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack