vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

 (Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)

Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\({a^3} + {b^3} = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right).\)

\({a^3} + {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right).\)

\({a^3} + {b^3} = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right).\)

\({a^3} + {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right).\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đẳng thức \({x^3} + 125 = ...\) Điền vào dấu “...” để được đẳng thức đúng.

\(\left( {x + 5} \right)\left( {{x^2} + 5x + 25} \right).\)

\(\left( {x - 5} \right)\left( {{x^2} + 5x + 25} \right).\)

\(\left( {x + 5} \right)\left( {{x^2} + 25} \right).\)

\(\left( {x + 5} \right)\left( {{x^2} - 5x + 25} \right).\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức \(\left( {x - 4} \right)\left( {{x^2} + 4x + 16} \right)\) ta được một đa thức có bao nhiêu hạng tử?

\(5.\)

\(4.\)

\(3.\)

\(2.\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức \(\frac{{{x^3}}}{{125}} - 8{y^3}\) dưới dạng tích của hai đa thức ta được hai đa thức là:

\(\frac{x}{5} - 2y\) và \(\frac{x}{5} + 2y.\)

\(\frac{x}{5} - 2y\) và \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{2xy}}{5} + 4{y^2}.\)

\( - \frac{x}{5} + 2y\) và \(\frac{x}{5} + 2y.\)

\(\frac{x}{5} - 2y\) và \(\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{2xy}}{5} + 4{y^2}.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của \(x\) sao cho \(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right) = 37?\)

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(4.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(\left( {x - 3y} \right)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right) + \left( {x + 3y} \right)\left( {{x^2} - 3xy + 9{y^2}} \right)\) ta thu được đa thức:

\( - 2{y^3}.\)

\(2{y^3}.\)

\(2{x^3}.\)

\( - 2{x^3}.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\left( {x - 1} \right)\left[ {{x^2} - 2\left( {x - 1} \right) + 3x - 1} \right]\) viết được dưới dạng nào dưới đây?

\({\left( {x + 1} \right)^3}.\)

\({\left( {x - 1} \right)^3}.\)

\({x^3} - 1.\)

\({\left( {1 - x} \right)^3}.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \left( {\frac{1}{2}x - 1} \right)\left( {\frac{1}{4}{x^2} + \frac{1}{2}x + 1} \right) + \frac{7}{8}{x^3} - 1\;000\) tại \(x = 10\) là:

\({10^3}.\)

\(0.\)

\({100^3}.\)

\( - 1.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực \(x,\;y\) thỏa mãn \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) =  - 7{y^3}.\) Khi đó:

\(x = - y.\)

\(x = y.\)

\(x = - 2y.\)

\(x = 2y.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \({a^3} + 27{b^3} = 28,\) giá trị của biểu thức \(\left( {a + 3b} \right)\left( {{a^2} - 3ab + 9{b^2}} \right)\) là:

\(28.\)

\(14.\)

\({28^3}.\)

\({14^3}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack