vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai?

A3+ B3 = (A + B)(A2AB + B2)

A3- B3 = (A - B)(A2+AB + B2)

A+B3=(B+A)3

A-B3=(B-A)3

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức x3yx2+3xy+9y2 dưới dạng hiệu hai lập phương

x3+3y3

x3+9y3

x3-3y3

x3-9y3

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống x3+512=x+8x2.....+64

– 8x

8x

– 16x

16x

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A = x3+ 8(x + 2)x22xy + 4 ta được giá trị của A là

một số nguyên tố.

một số chính phương.

một số chia hết cho 3.

một số chia hết cho 5.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 125+x5x3+5x+25 với x = 5 là

125.

−125.

250.

−250.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức 8+4x33 dưới dạng tích

(4x1)(16x216x+1)

(4x1)(16x232x+1)

(4x1)(16x2+32x+19)

(4x1)(16x232x+19)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (x+y)3x2y3

9x2y9xy2+9y3

9x2y9xy+9y3

9x2y9xy2+9y

9xy9xy2+9y3

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm  x biết x+3x23x+9xx23=21

x = 2

x = – 2

x = – 4

x = 4

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức a6b6 dưới dạng tích

a2+ b2a4a2b2+b4

aba+ba4a2b2+b4

aba+ba2+ab+b2

aba+ba4+a2b2+b4

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + y = 1. Giá trị biểu thức A=x3+3xy+y3 

– 1

0

1

3xy

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=13+33+53+73+93+113. Khi đó

A chia hết cho 12 và 5.

A không chia hết cho cả 12 và 5.

A chia hết cho 12 nhưng không chia hết cho 5.

A chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 12.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức xy3+xyx2+xy+y2+3x2yxy2 ta được

x3y3

x3+y3

2x32y3

2x3+2y3

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, m và n thỏa mãn các đẳng thức: a + b = m và a – b = n. Giá trị của biểu thức A=a3+b3 theo m và n là

A = m34

A = 14m(5n2+ m2)

A = 14m(3n2+ m2)

A = 14m(3n2m2)

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, a và b thỏa mãn các đẳng thức: x – y = a – b (1) x2+y2=a2+b2   (2). Biểu thức x3y3=?

aba2+b2

a3b3

ab3

ab2a2+b2

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức a3+b3+c33abc là:

0.

1.

−3abc.

a3+b3+c3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack