vietjack.com

10 Bài tập Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 812 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nào sau đây là đúng?

a3 + b3 = (a + b)3;

a3 + b3 = (a + b)(a2 + ab + b2) ;

a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2);

a3 + b3 = (a + b)(a2 – 2ab + b2).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống: (2x + 3y)(4x2 – … + 9y2) = 8x3 + 27y3.

5xy;

6xy;

–6xy;

12xy.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nào sau đây là đúng?

8x3 + 1 = (8x + 1)(8x2 – 8x + 1);

8x3 + 1 = (8x + 1)(64x2 – 8x + 1);

8x3 + 1 = (2x + 1)(4x2 – 4x + 1);

8x3 + 1 = (2x + 1)(4x2 – 2x + 1).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức  x2+6x243x+36 rút gọn thành biểu thức nào?

x22+36

x38+36

x32+216

x38+216

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = x3 – 16 + (16 + 4x + x2)(4 – x) là

một số lẻ;

một số chẵn;

một số chia hết cho 5;

một số chính phương.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống:  a364+1b3=...+1b...+...+1b2.

a4, a216,a4b

a4, a216,a4b

a2,a24, a4b

a2,a24,a4b

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức M = 2(x3 + y3) khi x + y = 3 và xy = 2 là

3;

6;

9;

18.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức H = (a + b)[(a – b)2 + ab] sau khi rút gọn là

a3 + b3;

a3 – b3;

(a + b)2;

(a + b)3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + y = – 1. Giá trị biểu thức A = x3 – 3xy + y3

– 1 – 3xy;

– 1;

–2;

–3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức N = (2a + 3)(4a2 – 6a + 9) + 4(3 – 2a3), ta được giá trị của N là

một sỗ chẵn;

một số lẻ;

một số chính phương;

một số chia hết cho 6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack