vietjack.com

10 Bài tập Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương (có lời giải)

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nào sau đây là đúng?

a3 – b3 = (a – b)3;

a3 – b3 = (a – b)(a2 – ab + b2) ;

a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2);

a3 + b3 = (a + b)(a2 – 2ab + b2).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống: (2x – 3y)(4x2 + … + 9y2) = 8x3 – 27y3.

–xy;

6xy;

–6xy;

12xy.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hằng đẳng thức sau đây, hằng đẳng thức nào là sai?

a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2);

b3 – a3 = (–a – b)(a2 + ab + b2);

b3 – a3 = – (a – b)(a2 + ab + b2);

b3 – a3 = (–a + b)(a2 + ab + b2).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức  x36x29+2x+36 rút gọn thành biểu thức nào?

x3336

x33+36

x327216

x327+216

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống:  8x3y364=2x4y4x2+...+y216.

y2x

-y2x

yx

yx

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức  C=2x134x2+23x+19 tại  x=13 

0

13

17

727

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức (x – 2)(x + 2)(x2 + 2x + 4)(x2 – 2x + 4), ta được

x3 – 64;

x6 – 16;

x6 - 64;

(x3 – 8)(x3 + 8).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức I = (a + b)(a2 – ab + b2) – (a – b)(a2 + ab + b2) sau khi rút gọn là

2a3;

2b3;

2a3 + 2b3;

0.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x – y = 3 và xy = 4. Giá trị biểu thức B = x3 – y3 – (x – y)2

12;

54;

60;

72.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức (a + 3b)(a2 – 3ab + b2) – (3a – b)(9a2 + 3ab + b2), ta được

– 26a3 + 28b3;

26a3 – 28b3;

28a3 – 26b3;

28a3 – 28b3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack