2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 810 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\({a^2} - 4{b^2} = {\left( {a - 2b} \right)^2}.\)

\({a^2} - 4{b^2} = {\left( {2a - b} \right)^2}.\)

\({a^2} - 4{b^2} = \left( {a - 2b} \right)\left( {a + 2b} \right).\)

\({a^2} - 4{b^2} = \left( {2b - a} \right)\left( {2b + a} \right).\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đẳng thức \({x^2} + 4x + 4 = ...\) Điền vào dấu “...” để đẳng thức đúng.

\({\left( {x + 4} \right)^2}.\)

\({\left( {2x + 1} \right)^2}.\)

\({\left( {4x + 1} \right)^2}.\)

\({\left( {x + 2} \right)^2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển \({\left( {2a - \frac{1}{2}} \right)^2}\) ta được một đa thức có bao nhiêu hạng tử?

\(5.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(4.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(46 \cdot 54\) là:

\(2\;484.\)

\(2\;494.\)

\(2\;474.\)

\(2\;504.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(\frac{1}{4}{x^2} - 36\) được viết dưới dạng tích của hai thức nào sau đây?

\(\frac{1}{2}x + 6\) và \(\frac{1}{2}x - 6.\)

\(\frac{1}{2}x + 6\) và \(6 - \frac{1}{2}x.\)

\(\frac{1}{4}x + 6\) và \(\frac{1}{4}x - 6.\)

\(\frac{1}{4}x + 6\) và \(6 - \frac{1}{4}x.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức \(\left( {2a - 6} \right)\left( {2a + 6} \right) - 4{a^2} + 3a\) dưới dạng đa thức, ta thu được đa thức bậc mấy?

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(0.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(4{x^2}{y^2} - 12xy + 9\) viết được dưới dạng nào dưới đây?

\({\left( {2xy + 3} \right)^2}.\)

\(\left( {2xy - 3} \right)\left( {2xy + 3} \right).\)

\({\left( {2xy - 3} \right)^2}.\)

\(\left( {3 - 2xy} \right)\left( {3 + 2xy} \right).\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = {x^2} - 100x + 2\;500\) tại \(x = 51\) là:

\(2.\)

\(4.\)

\(1.\)

\( - 2.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây.

\({x^2} - 2x + 2 \ge 1\) với mọi giá trị thực của \(x.\)

\({x^2} - 2x + 2 < 1\) với mọi giá trị thực của \(x.\)

\({x^2} - 2x + 2 \ge 2\) với mọi giá trị thực của \(x.\)

\({x^2} - 2x + 2 \le 0\) với mọi giá trị thực của \(x.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số \(a,\;b\) thỏa mãn \(a + b = 12\) và \(a - b = 2\). Giá trị của biểu thức \({a^2} - {b^2}\) là:

\(20.\)

\(24.\)

\(22.\)

\(26.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý khẳng định, yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định)

Cho biểu thức \(P = {\left( {2x + 3} \right)^2} + {\left( {3x - 7} \right)^2} + 2\left( {2x + 3} \right)\left( {3x - 7} \right)\).

a) Thu gọn được biểu thức \(P = {\left( {5x - 4} \right)^2}\).

b) Giá trị biểu thức P tại \(x = 2\) bằng \(6.\)

c) Cho \(B = 25{x^2} - 30x + 9,\) có hai giá trị của x để \(P - B = 0.\)

d) Có hai giá trị của x để \(P < 0.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định

Trên một khu vườn hình vuông có cạnh bằng \(40{\rm{ m}}\) (như hình vẽ), người ta định trồng cây ăn quả xung quanh vườn có bề rộng \(x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right){\rm{.}}\)

a) Diện tích của khu vườn là \(1\;600{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)           b) Độ dài cạnh khu đất còn lại là \(40 - x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right){\rm{.}}\) (ảnh 1)

         a) Diện tích của khu vườn là \(1\;600{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)

         b) Độ dài cạnh khu đất còn lại là \(40 - x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right){\rm{.}}\)

         c) Diện tích khu đất còn lại là \({\left( {40 - x} \right)^2}{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

         d) Nếu diện tích trồng cây ăn quả là \(576{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\) thì bề rộng phần trồng cây ăn quả xung quanh vườn bằng \(2{\rm{ m}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định

Cho hai số \(a,\;b\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 20;\;ab = 8\) và \(a > b > 0.\)

         a) Tổng hai số a và b bằng \(6.\)

         b) \(a - b = 2.\)

         c) \({a^2} - {b^2} = 16.\)

         d) \({a^4} - {b^4} = 240.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định

Từ một miếng bìa hình tròn (như hình vẽ) có bán kính \(R{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right),\) người ta khoét một hình tròn ở giữa có bán kính \(r{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right),r < R.\)

a) Diện tích miếng bìa hình tròn bán kính \(R{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) là \(2\pi R{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\) (ảnh 1)

         a) Diện tích miếng bìa hình tròn bán kính \(R{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) là \(2\pi R{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

         b) Diện tích miếng bìa hình tròn bán kính \(r{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) bị khoét đi là \(\pi {r^2}\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

         c) Diện tích phần còn lại của miếng bìa là \(\pi \left( {R - r} \right)\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

         d) Nếu tổng hai bán kính là \(20\;cm\) và hiệu hai bán kính là \(6\;cm\) thì diện tích phần còn lại của miếng bìa là \(182\pi \;c{m^2}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định

Cho hai biểu thức \(A = {\left( {x + 3y} \right)^2} + {\left( {3x - y} \right)^2},\;B = \left( {x + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right) + 3{x^2}.\)

         a) Thu gọn đa thức A được \(A = 4{x^2} + 4{y^2}.\)

         b) Thu gọn đa thức B được \(B = 4{x^2} - 4{y^2}.\)

         c) Đa thức \(A - B\) không chia hết cho 2 với mọi giá trị của \(x,\;y.\)

         d) \(A \cdot B = 40\left( {{x^4} - {y^4}} \right).\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi yêu cầu đưa ra đáp án là một con số, tối đa có 4 kí tự, tính cả kí tự dấu  và kí tự dấu phẩy

Điền số thích hợp vào dấu “…” để được đáp án đúng: \({\left( {{a^2} + {b^2}} \right)^2} - {\left( {{a^2} - {b^2}} \right)^2} = ...{a^2}{b^2}.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của x thì \(16{x^2} - {\left( {4x - 5} \right)^2} = 15?\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên m. Biết rằng, m chia cho 3 dư 2, hỏi \({m^2}\) chia cho 3 có số dư là bao nhiêu?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \({\left( {x - y + z} \right)^2} - {\left( {x - y} \right)^2} - 2\left( {x - y} \right)z\) thu được đa thức có bao nhiêu hạng tử?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số \(a > b > 0\) sao cho \({\left( {a - b} \right)^2} = 25\) và \(ab = 14.\) Tính giá trị của biểu thức \(a + b.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack