20 CÂU HỎI
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa
B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ
C. Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ
D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A.
B.
C.
D.
Kết quả của phép toán là
A. 100
B. 95
C. 105
D. 80
Tính
A. 6
B. 3
C. 2
D. 1
Kết quả của phép tính là
A. 319
B. 931
C. 193
D. 391
Số tự nhiên x cho bởi . Giá trị của x là
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Tìm x thỏa mãn
A. x=7
B. x=8
C. x=9
D. x=10
Thực hiện phép tính một cách hợp lý ta được
A. 132
B. 312
C. 213
D. 215
Phép toán có kết quả là
A. 77
B. 78
C. 79
D. 80
Tìm x biết:
A . x=560
B. x=280
C. x=20
D. x=40
Giá trị của biểu thức bằng
A. 140
B. 60
C. 80
D. 40
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn ?
A. 20
B. 30
C. 40
D. 80
Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của
A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3
B. Kết quả là số lớn hơn 2000.
C. Kết quả là số lớn hơn 3000.
D. Kết quả là số lẻ.
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Giá trị của x thỏa mãn là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho và . Chọn câu đúng.
A. A = B
B. A = B + 1
C. A < B
D. A > B
Tính nhanh: ta được kết quả là
A. 0
B. 1002
C. 20
D. 2
Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm. Hỏi bạn đã trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi?
A. 16
B. 15
C. 4
D. 10
Gọi là giá trị thỏa mãn và là giá trị thỏa mãn . Tính
A. 14
B. 56
C. 4
D. 46
Tính
A. 181
B. 195
C. 180
D. 15