vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 5: Số thập phân có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 5: Số thập phân có đáp án

A
Admin
14 câu hỏiToánLớp 6
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết phân số 1311000  dưới dạng  số thập phân ta được

A. 0,131 

B. 0,1331        

C. 1,31

D. 0,0131

2. Nhiều lựa chọn

Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A. 14

B. 52

C. 25

D. 15

3. Nhiều lựa chọn

Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

A. 0,69; 0,877; 3,4567 

B. 0,69; 8,77; 3,4567  

C. 0,069; 0,877; 3,4567                  

D. 0,069; 8,77; 3,4567

4. Nhiều lựa chọn

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: 91000=...;58=...;3225=...

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

5. Nhiều lựa chọn

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...

A. 18;3250;40051000

B. 18;325;801200

C. 14;3250;801200

D. 18;3250;801200

6. Nhiều lựa chọn

Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.

A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341

B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34

C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34

D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341

7. Nhiều lựa chọn

Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:

Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.

Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:

A. Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.

B. Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.

C. Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.

D. Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.

8. Nhiều lựa chọn

Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

A. 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

B. −9,32; 12,34; 0,7; 3,333

C. −9,32; 12,34; 0,7; −3,333

D. −9,32; −12,34; 0,7; −3,333

9. Nhiều lựa chọn

Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy     

(2) Đọc phần nguyên 

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

A. (1)→(2)→(3)

B. (3)→(1)→(2)

C. (2)→(1)→(3)

D. (3)→(2)→(1)

10. Nhiều lựa chọn

Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

A. 0,01 đơn vị 

B. 0,1 đơn vị                       

C. 10 đơn vị

D. 100 đơn vị

11. Nhiều lựa chọn

Số thập phân 0,06 đọc là:

A. Không phẩy sáu

B. Không phẩy không sáu                             

C. Không phẩy không không sáu 

D. Không phẩy không.

12. Nhiều lựa chọn

Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục 

B. Hàng đơn vị 

C. Hàng phần mười    

D. Hàng phần trăm

13. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

A. 0,28; 5,36; 13,4; 13,107; 28,105

B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107

C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105

D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28

14. Nhiều lựa chọn

Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12(a < 8)

A. a = 3 

B. a = 4

C. a = 6                  

D. a = 7

© All rights reserved VietJack