20 CÂU HỎI
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa
B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ
C. Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ
D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. []→()→{}
B. ()→[]→{}
C. {}→[]→()
D. []→{}→()
Kết quả của phép toán – 50:25 + 13.7 là
A. 100
B. 95
C. 105
D. 80
Kết quả của phép toán + 125:5 - 8.4 là:
A. 10
B. 22
C. 20
D. 30
Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] - 400 bằng
A. 140
B. 60
C. 80
D. 40
Giá trị của biểu thức 50−[30−] bằng:
A. 40
B. 50
C. 35
D. 45
Kết quả của phép tính .6-[131-] là
A. 319
B. 931
C. 193
D. 391
Kết quả của phép tính 2.-36:+ là:
A. 364
B. 436
C. 146
D. 346
Tìm x thỏa mãn165−(35:x+3).19=13
A. x=7
B. x=8
C. x=9
D. x=10
Tìm x thỏa mãn 60 - 3(x:2 - 2) = 51
A. x=10
B. x=78
C. x=22
D. x=12
Số tự nhiên x cho bởi : 5(x + 15) = . Giá trị của x là
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Số tự nhiên x cho bởi: 4(2x - 4) = . Giá trị của x là:
A. 30
B. 34
C. 39
D. 35
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn =145-255:51?
A. 20
B. 30
C. 40
D. 80
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn .x - .x=+15.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của A=18.{420:6+[150−(68.2−.5)]}?
A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3
B. Kết quả là số lớn hơn 2000.
C. Kết quả là số lớn hơn 3000.
D. Kết quả là số lẻ.
Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của
A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3
B. Kết quả là số lớn hơn 20
C. Kết quả là số lớn hơn 30
D. Kết quả là số lẻ
Thực hiện phép tính một cách hợp lý ta được
A. 132
B. 312
C. 213
D. 215
Thực hiện phép tính một cách hợp lý ta được:
A. 512
B. 91
C. 92
D. 215
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240−[23+(13+24.3−x)]=132?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn [(8x−12):4].=
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4