vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức Bài 6. Vectơ trong không gian (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức Bài 6. Vectơ trong không gian (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {AB} \)?

\(\overrightarrow {A'D'} \).

\(\overrightarrow {AC} \).

\(\overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {BA'} \).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Vectơ \(\overrightarrow {BA} \) bằng với vectơ nào sau đây?

\(\overrightarrow {A'B'} \).

\(\overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {BC} \).

\(\overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {SA} - \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {SB} \).

\(\overrightarrow {SA} - \overrightarrow {SB} = \overrightarrow {AB} \).

\(\overrightarrow {SA} - \overrightarrow {SB} = \overrightarrow {BA} \).

\(\overrightarrow {SA} - \overrightarrow {SB} = \overrightarrow {SC} \).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Tính tổng \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} \).

\(2\overrightarrow {SO} \).

\(4\overrightarrow {SO} \).

\(3\overrightarrow {SO} \).

\(\overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tổng \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {A'C'} \).

\(2\overrightarrow {AA'} \).

\(\overrightarrow 0 \).

\(2\overrightarrow {AC} \).

\(2\overrightarrow {C'A'} \).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {A'C'} \).

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {A'C'} \).  (ảnh 1)

90°.

\(60^\circ \).

45°.

120°.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có E là trung điểm của BB', biết \(\overrightarrow {AE} = m\overrightarrow {AA'} + n\overrightarrow {CA} + p\overrightarrow {CB} \). Giá trị của 2m – n + p bằng bao nhiêu?

3.

1.

2.

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3;\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\) và \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 3\). Xác định góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \).

α = 30°.

α = 45°.

α = 60°.

α = 120°.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {DA'} \) bằng

30°.

45°.

60°.

120°.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA}\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {SA} \) và \(\overrightarrow {BC} \)?

90°.

45°.

60°.

120°.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi I là tâm hình vuông ABCD. gọi G là trọng tâm của tam giác AB'C.

(a) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AC'} \).

(b) \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB'} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GI} \).

(c) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {A'C'} \).

(d)\(\overrightarrow {BD'} = 2\overrightarrow {BG} \).

Gọi I là tâm hình vuông ABCD. gọi G là trọng tâm của tam giác AB'C.

(a) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AC'} \).

(b) \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB'} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GI} \).

(c) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {A'C'} \).

(d)\(\overrightarrow {BD'} = 2\overrightarrow {BG} \).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a; \(AD = a\sqrt 3 \); AA' = 2a. Khi đó:

(a) \(\overrightarrow {AB'} + \overrightarrow {CD'} = \overrightarrow 0 \).

(b) \(\overrightarrow {A'D} + \overrightarrow {CB'} = \overrightarrow 0 \).

(c)\(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = a\sqrt 5 \).

(d) \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {A'D'} + \overrightarrow {CC'} } \right| = 2a\sqrt 2 \).

\(AD = a\sqrt 3 \); AA' = 2a. Khi đó:

(a) \(\overrightarrow {AB'} + \overrightarrow {CD'} = \overrightarrow 0 \).

(b) \(\overrightarrow {A'D} + \overrightarrow {CB'} = \overrightarrow 0 \).

(c)\(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = a\sqrt 5 \).

(d) \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {A'D'} + \overrightarrow {CC'} } \right| = 2a\sqrt 2 \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack