vietjack.com

10 bài tập Xác định góc giữa hai vectơ và tính tích vô hướng của hai vectơ có lời giải
Quiz

10 bài tập Xác định góc giữa hai vectơ và tính tích vô hướng của hai vectơ có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 1211 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Khi đó, góc giữa vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và vectơ \(\overrightarrow {AD} \)là:

90°;

60°;

45°;

30°.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'. Đáy là tam giác ABC vuông tại B. Khi đó góc giữa vectơ \(\overrightarrow {BA} \) và vectơ \[\overrightarrow {B'C'} \] bằng bao nhiêu?

45°;

120°;

90°;

30°.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) có \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 3,\left| {\overrightarrow v } \right| = 4\) và góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) bằng 60°. Tích vô hướng \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) bằng

12;

6;

−12;

−6.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có AB = 4; \(\widehat {BAC} = 60^\circ ;\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 6\). Khi đó độ dài \(\overrightarrow {AC} \) là

3;

6;

4;

−12.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {A'D'} } \right) = 90^\circ \);

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {A'C'} } \right) = 45^\circ \);

\(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {B'D'} } \right) = 90^\circ \);

\(\left( {\overrightarrow {A'A} ,\overrightarrow {CB'} } \right) = 45^\circ \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính góc \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right)\).

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right) = 60^\circ \);

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right) = 90^\circ \);

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right) = 120^\circ \);

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right) = 180^\circ \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3,\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\) và \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 3\). Xác định góc α giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \).

α = 30°;

α = 45°;

α = 60°;

α = 120°.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SB vuông góc với đáy và \(SB = a\sqrt 3 \). Góc giữa hai vectơ \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AS} } \right)\) là

60°;

45°;

30°;

90°.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {DM} } \right)\)bằng

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\);

\(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\);

\(\frac{1}{2}\);

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Ta có \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} \) bằng

\({a^2}\sqrt 2 \);

\({a^2}\);

\({a^2}\sqrt 3 \);

\(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack