vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức Bài 14. Phương trình mặt phẳng có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức Bài 14. Phương trình mặt phẳng có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\]. Vectơ nào là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\]?

A. \[\overrightarrow {AC} .\]

B. \[\overrightarrow {AC'} .\]

C. \[\overrightarrow {AA'} .\]

D. \[\overrightarrow {AD'} .\]

2. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?

A. \[{x^2} + 2y + z - 3 = 0.\]

B. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2 = 0.\]

C. \[{x^2} + 2{y^2} + z - 5 = 0.\]

D. \[x + 2y + z - 4 = 0.\]

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], mặt phẳng \[\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\] đi qua điểm nào dưới đây?

A. \[A\left( { - 1; - 1; - 1} \right).\]

B. \[B\left( {1;1;1} \right).\]

C. \[C\left( {1;1; - 1} \right).\]

D. \[D\left( { - 3;0;0} \right).\]

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left( \alpha \right):2x + y + z + 1 = 0\]. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là

A. \[\overrightarrow n = \left( {2;1;1} \right).\]

B. \[\overrightarrow n = \left( { - 2;1; - 1} \right).\]

C. \[\overrightarrow n = \left( {2; - 1; - 1} \right).\]

D. \[\overrightarrow n = \left( {1;1;1} \right).\]

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left( P \right):\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\]. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng \[\left( P \right)\]?

A. \[P\left( {0;2;0} \right).\]

B. \[Q\left( {0;0;3} \right).\]

C. \[M\left( {1;2;3} \right).\]

D. \[N\left( {1;0;0} \right).\]

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Trong không gian \[Oxyz\], phương trình mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua điểm \[A\left( {2;1;3} \right)\] và có vectơ pháp tuyến \[\overrightarrow n = \left( {2;3; - 1} \right)\] là

A. \[2x + 3y - z - 2 = 0.\]

B. \[2x + 3y - z + 2 = 0.\]

C. \[2x - y + 3z - 2 = 0.\]

D. \[2x - y + 3z + 2 = 0.\]

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \[\left( P \right)\], biết \[\overrightarrow a = \left( { - 1; - 2; - 2} \right)\], \[\overrightarrow b = \left( { - 1;0; - 1} \right)\]là cặp vectơ chỉ phương của \[\left( P \right)\]?

A. \[\overrightarrow n = \left( {2;1;2} \right).\]

B. \[\overrightarrow n = \left( {2; - 1; - 2} \right).\]

C. \[\overrightarrow n = \left( {2;1; - 2} \right).\]

D. \[\overrightarrow n = \left( { - 2;1; - 2} \right).\]

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho điểm \[A\left( {3; - 2; - 2} \right)\], \[B\left( {3;2;0} \right)\], \[C\left( {0;2;1} \right)\]. Phương trình mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] là

A. \[2x - 3y + 6z + 12 = 0.\]

B. \[2x - 3y - 6z - 12 = 0.\]

C. \[2x - 3y + 6z = 0.\]

D. \[2x + 3y + 6z + 12 = 0.\]

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho điểm \[M\left( {1;2;3} \right)\]. Gọi \[A,B,C\] lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm \[M\] lên các trục \[Ox,Oy,Oz\]. Phương trình mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] là

A. \[\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1.\]

B. \[ - \frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1.\]

C. \[\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 0.\]

D. \[\frac{x}{1} - \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1.\]

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho điểm \[M\left( { - 1;2;0} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right)\]: \[2x - 2y + z + 1 = 0\]. Khoảng cách từ điểm \[M\] đến mặt phẳng \[\left( P \right)\] là

A. \[ - \frac{5}{3}.\]

B. \[\frac{7}{3}.\]

C. \[\frac{5}{3}.\]

D. \[5.\]

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho \[A\left( {0;1;1} \right)\], \[B\left( {1;2;3} \right)\]. Viết phương trình mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua \[A\] và vuông góc với đường thẳng \[AB\].

A. \[\left( P \right):x + y + 2z - 3 = 0.\]

B. \[\left( P \right):x + y + 2z - 6 = 0.\]

C. \[\left( P \right):x + 3y + 4z - 7 = 0.\]

D. \[\left( P \right):x + 3y + 4z - 26 = 0.\]

12. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):3x - 2y + 2z + 7 = 0\] và \[\left( Q \right):5x - 4y + 3z + 1 = 0\]. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả \[\left( P \right)\] và \[\left( Q \right)\] là

A. \[2x - y - 2z = 0.\]

B. \[2x + y - 2z = 0.\]

C. \[2x - y + 2z = 0.\]

D. \[2x + y - 2z + 1 = 0.\]

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], mặt phẳng đi qua điểm \[M\left( {1;3; - 2} \right)\] và song song với mặt phẳng \[\left( P \right):2x - y + 3z + 4 = 0\] là

A. \[2x + y + 3z + 7 = 0.\]

B. \[2x + y - 3z + 7 = 0.\]

C. \[2x - y + 3z + 7 = 0.\]

D. \[2x - y + 3z - 7 = 0.\]

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - y + 2z - 4 = 0\]. Gọi \[H\] là hình chiếu vuông góc của \[M\left( {3;1; - 2} \right)\] lên mặt phẳng \[\left( P \right)\]. Độ dài đoạn thẳng \[MH\] là

A. 2.

B. \[\frac{1}{3}.\]

C. 1.

D. 3.

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], khoảng cách giữa hai mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y + 3z - 1 = 0\] và \[\left( Q \right):x + 2y + 3z + 6 = 0\] là

A. \[\frac{7}{{\sqrt {14} }}.\]

B. \[\frac{8}{{\sqrt {14} }}.\]

C. \[\frac{5}{{\sqrt {14} }}.\]

D. \[14.\]

16. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):2x + my + 3z - 5 = 0\] và \[\left( Q \right):nx - 8y - 6z + 2 = 0\] với \[m,n \in \mathbb{R}\]. Xác định \[m,n\] để \[\left( P \right)\] song song với \[\left( Q \right)\].

A. \[m = n = - 4.\]

B. \[m = 4;n = - 4.\]

C. \[m = - 4;n = 4.\]

D. \[m = n = 4.\]

17. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):2x - y + 2z - 5 = 0\]; \[\left( Q \right):4x - 2y + 4z + 1 - m = 0\] và điểm \[M\left( {2;1;5} \right)\]. Khi đó:

a) Khoảng cách từ \[M\] đến mặt phẳng \[\left( P \right)\] bằng \[\frac{8}{3}.\]

b) Với \[m = 0\] thì khoảng cách từ \[M\] đến mặt phẳng \[\left( Q \right)\] bằng \[\frac{9}{2}.\]

c) Với \[m = 3\] thì khoảng cách giữa mặt phẳng \[\left( P \right)\] và mặt phẳng \[\left( Q \right)\] bằng \[3.\]

d) Có hai giá trị của \[m\] để khoảng cách từ \[M\] đến mặt phẳng \[\left( Q \right)\] bằng 1. Khi đó tổng của tất cả các giá trị \[m\] bằng 5.

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho \[\left( P \right):ax + by + cz - 27 = 0\] đi qua hai điểm \[A\left( {3;2;1} \right)\] và \[B\left( { - 3;5;2} \right)\] và vuông góc với \[\left( Q \right):3x + y + z + 4 = 0\]. Tính tổng \[S = a + b + c.\]

A. \[S = 12.\]

B. \[S = - 12.\]

C. \[S = 0.\]

D. \[S = - 24.\]

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho các điểm \[A\left( {0;1;2} \right),B\left( {2; - 2;0} \right),\] \[C\left( { - 2;0;1} \right)\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua \[A\], trực tâm \[H\] của tam giác \[ABC\] và vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] có phương trình là

A. \[4x - 2y - z + 4 = 0.\]

B. \[4x + 2y - z - 4 = 0.\]

C. \[4x + 2y + z + 4 = 0.\]

D. \[4x - 2y - z - 4 = 0.\]

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai điểm \[A\left( {3;1;7} \right);B\left( {5;5;1} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right):2x - y - z + 4 = 0\]. Điểm \[M\] thuộc \[\left( P \right)\] sao cho \[MA = MB = \sqrt {35} \]. Biết \[M\] có hoành độ nguyên, tính \[OM\].

A. \[4.\]

B. \[\sqrt 2 .\]

C. \[2\sqrt 2 .\]

D. \[8.\]

© All rights reserved VietJack