vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2.  Tọa độ của vectơ trong không gian có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tọa độ của vectơ trong không gian có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {3;4;1} \right)\) lên trục \(Ox\) có tọa độ là

A. \(\left( {0;4;1} \right).\)

B. \(\left( {3;0;0} \right).\)

C. \(\left( {3;4;0} \right).\)

D. \(\left( {0;0;1} \right).\)

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j - \overrightarrow k \). Tọa độ \(\overrightarrow u \) là

A. \(\left( {2;1; - 1} \right).\)

B. \(\left( {2;1;1} \right).\)

C. \(\left( { - 2; - 1;1} \right).\)

D. \(\left( { - 2; - 1; - 1} \right).\)

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( {2; - 1;0} \right)\) và \(B\left( {1;1; - 3} \right)\). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là

A. \(\left( { - 1;2; - 3} \right).\)

B. \(\left( {1; - 2;3} \right).\)

C. \(\left( { - 1; - 2;3} \right).\)

D. \(\left( {1; - 2;3} \right).\)

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {2;3; - 1} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( {0;2;3} \right).\)

B. \(\left( {2;0; - 1} \right).\)

C. \(\left( {0;2;0} \right).\)

D. \(\left( {0;3;0} \right).\)

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(I\left( {1;2;3} \right)\). Điểm đối xứng với \(A\) qua trục \(Oz\) có tọa độ là

A. \(\left( {1;2; - 3} \right).\)

B. \(\left( { - 1; - 2;3} \right).\)

C. \(\left( {0;0;3} \right).\)

D. \(\left( { - 1;2;3} \right).\)

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho hình bình hành \(ABCD\) và các đỉnh có tọa độ lần lượt là \(A\left( {3;1;2} \right),B\left( {1;0;1} \right),C\left( {2;3;0} \right)\). Tọa độ đỉnh \(D\) là

A. \(\left( {1;1;0} \right).\)

B. \(\left( {0;2; - 1} \right).\)

C. \(\left( {4;4;1} \right).\)

D. \(\left( {1;3; - 1} \right).\)

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right)\) và \(\overrightarrow v = 2\overrightarrow i + a\overrightarrow j + 6\overrightarrow k \). Tìm giá trị của tham số a để \(\overrightarrow u = \frac{1}{2}\overrightarrow v \).

A. \(a = 2.\)

B. \(a = 4.\)

C. \(a = 3.\)

D. \(a = 5.\)

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho hình bình hành \(ABCD\) có tâm \(I\) có tọa độ các đỉnh \(B\left( {3;1;0} \right)\), \(D\left( {0;4; - 6} \right)\). Tọa độ điểm \(I\) là

A. \(\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{2}; - 3} \right).\)

B. \(\left( {3;5; - 6} \right).\)

C. \(\left( { - \frac{3}{2};\frac{3}{2}; - 3} \right).\)

D. \(\left( { - 3;5; - 6} \right).\)

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i + 5\overrightarrow j - 7\overrightarrow k \). Tìm tọa độ của điểm đối xứng \(M'\) của \(M\) qua mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\).

A. \(M'\left( { - 3; - 5;7} \right).\)

B. \(M'\left( {3;5; - 7} \right).\)

C. \(M'\left( { - 3;5;7} \right).\)

D. \(M'\left( {3; - 5; - 7} \right).\)

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Biết \(A\left( {2;4;0} \right)\), \(B\left( {4;0;0} \right)\), \(C\left( { - 1;4; - 7} \right)\) và \(D'\left( {6;8;10} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(B'\).

A. \(\left( {8;4;10} \right).\)

B. \(\left( {6;12;0} \right).\)

C. \(\left( {10;8;6} \right).\)

D. \(\left( {13;0;17} \right).\)

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a = \left( { - 3;2;1} \right)\) và điểm \(A\left( {4;6; - 3} \right)\). Tọa độ điểm \(B\) thỏa mãn \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a \) là:

A. \(\left( { - 1; - 8;2} \right).\)

B. \(\left( {7;4; - 4} \right).\)

C. \(\left( {1;8; - 2} \right).\)

D. \(\left( { - 7; - 4;4} \right).\)

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(M\left( {8;4;3} \right)\). Khi đó:

a) Hình chiếu vuông góc của \(M\) trên trục \(Ox\) là điểm \(\left( {0;4;3} \right)\).

b) Hình chiếu vuông góc của \(M\) trên trục \(Oz\) là điểm \(\left( {0;0;3} \right)\).

c) Hình chiếu vuông góc của \(M\) trên trục \(Oxz\) là điểm \(\left( {8;0;3} \right)\).

d) \(\overrightarrow {OM} = 8\overrightarrow i + 4\overrightarrow j + 3\overrightarrow k .\)

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

A. \(2.\)

B. \(3.\)

C. \(4.\)

D. \(1.\)

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( { - 1;2; - 3} \right)\), \(B\left( {1;0;2} \right)\), \(C\left( {x;y;7} \right)\) sao cho \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} \). Khi đó \(x + y\) bằng

A. \(x + y = 1.\)

B. \(x + y = 17.\)

C. \(x + y = - \frac{{11}}{5}.\)

D. \(x + y = \frac{{11}}{5}.\)

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {2;1;1} \right)\), \(B\left( { - 1;2;1} \right)\). Tìm tọa độ của điểm \(A'\) đối xứng với điểm \(A\) qua điểm \(B\) ?

A. \(\left( {3;4; - 3} \right).\)

B. \(\left( { - 4;3;1} \right).\)

C. \(\left( {1;3;2} \right).\)

D. \(\left( {5;0;1} \right).\)

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {1;2;3} \right)\). Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(M\) lên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\). Tọa độ của \(H'\) đối xứng với \(H\) qua mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) là

A. \(H\left( { - 1; - 2;3} \right).\)

B. \(H\left( {0;0;3} \right).\)

C. \(H\left( {1; - 2;0} \right).\)

D. \(H\left( {1;2;0} \right).\)

16. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1;1;1} \right)\), \(B\left( {5; - 1;2} \right)\), \(C\left( {3;2; - 4} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \).

A. \(M\left( {4; - \frac{3}{2}; - \frac{9}{2}} \right).\)

B. \(M\left( {4;\frac{3}{2};\frac{9}{2}} \right).\)

C. \(M\left( {4; - \frac{3}{2};\frac{9}{2}} \right).\)

D. \(M\left( { - 4; - \frac{3}{2};\frac{9}{2}} \right).\)

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có điểm \(A\) trùng với gốc tọa độ \(O\), điểm \(B\) nằm trên tia \(Ox\), điểm \(D\) nằm trên tia \(Oy\), điểm \(A'\) nằm trên tia \(Oz\). Biết \(AB = 2,AD = 4,AA' = 3\). Gọi tọa độ \(C'\) là \(\left( {a;b;c} \right)\) khi đó biểu thức \(a + b - c\) có giá trị là

A. \( - 4.\)

B. \(9.\)

C. \(3.\)

D. \(6.\)

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông có các cạnh bằng 1, \(SAD\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi \(O\), \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AD\), \(BC\) và \(CD\). Thiết lập hệ trục tọa độ \(Oxyz\) như hình vẽ.

Cho hình chóp  S . A B C D  có đáy  A B C D  là hình vuông có các cạnh bằng 1,  S A D  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi  O ,  M  và  N  lần lượt là trung điểm của  A D ,  B C  và  C D . Thiết lập hệ trục tọa độ  O x y z  như hình vẽ. (ảnh 1)

a) Tọa độ các điểm \(A,B\) là \(A\left( {0; - \frac{1}{2};0} \right),B\left( {1; - \frac{1}{2};0} \right).\)

b) Tọa độ các điểm \(C,D\) là \(C\left( {1;\frac{1}{2};0} \right),D\left( {0;\frac{1}{2};0} \right).\)

c) Tọa độ điểm \(S\) là điểm \(S\left( {0;0;\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right).\)

d) Tọa độ các điểm \(M,N\) là \(M\left( {1;0;0} \right),N\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2};0} \right).\)

Khi đó, số mệnh đề đúng trong các mệnh đề là:

A. \(2.\)

B. \(3.\)

C. \(4.\)

D. \(1.\)

19. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA,OB,OC\) đôi một vuông góc và \(OA = OB = 2a\), \(OC = a\sqrt 2 \). Khi đó vectơ \(\overrightarrow {AB} \left( {m;n;p} \right)\). Khi \(a = 1\) hãy tính giá trị của biểu thức \(T = m + n + p.\)

Cho tứ diện  O A B C  có  O A , O B , O C  đôi một vuông góc và  O A = O B = 2 a ,  O C = a √ 2 . Khi đó vectơ  −−→ A B ( m ; n ; p ) . Khi  a = 1  hãy tính giá trị của biểu thức  T = m + n + p . (ảnh 1)

A. \(2.\)

B. \( - 2.\)

C. \(0.\)

D. \(1.\)

20. Nhiều lựa chọn

Ở một sân bay, vị trí của máy bay được xác định bởi điểm \(M\) trong không gian \(Oxyz\) như hình bên. Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(M\) xuống mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\). Biết \(OM = 70,\left( {\overrightarrow i ,\overrightarrow {OH} } \right) = 64^\circ \), \(\left( {\overrightarrow {OH} ,\overrightarrow {OM} } \right) = 48^\circ \). Tìm tọa độ điểm \(M\).

Ở một sân bay, vị trí của máy bay được xác định bởi điểm  M  trong không gian  O x y z  như hình bên. Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  M  xuống mặt phẳng  ( O x y ) . Biết  O M = 70 , ( → i , −−→ O H ) = 64 ∘ ,  ( −−→ O H , −−→ O M ) = 48 ∘ . Tìm tọa độ điểm  M . (ảnh 1)

A. \(M\left( {37,2;14,7;30,1} \right).\)

B. \(M\left( {14,7;37,2;30,1} \right).\)

C. \(M\left( {30,1;14,7;37,2} \right).\)

D. \(M\left( {14,7;30,1;37,2} \right).\)

© All rights reserved VietJack