vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( x \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 3;2} \right]\] đạt tại \(x\) bằng

Cho hàm số  f ( x )  có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x )  trên đoạn  [ − 3 ; 2 ]  đạt tại  x  bằng (ảnh 1)

A. 4.

B. 2

C. \( - 3.\)

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số  f ( x )  xác định, liên tục trên  R  và có bảng biến thiên sau:  Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng : (ảnh 1)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng :

A. \( - 1\).

B. \(3\).

C. \(\frac{1}{3}\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) và có đồ thị trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) như sau:

Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên đoạn  [ − 2 ; 2 ]  và có đồ thị trên đoạn  [ − 2 ; 2 ]  như sau:  Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y = f ( x )  trên đoạn  [ − 2 ; 2 ] . (ảnh 1)

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\).

A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = 3\).

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = - 1\).

C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = - 1\).

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = 3\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau:  Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có GTNN bằng 0.

B. Hàm số không có GTLN và GTNN.

C. Hàm số có GTLN và không có GTNN.

D. Hàm số có GTLN bằng 3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\) và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên đoạn  [ − 1 ; 3 ]  và có bảng biến thiên như sau  Giá trị lớn nhất của hàm số  y = f ( x )  trên đoạn  [ − 1 ; 3 ]  bằng (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f(x)\) trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng

A. \(f\left( { - 1} \right)\).

B. \(f\left( 3 \right)\).

C. \(f\left( 2 \right)\).

D. \(f\left( 0 \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Cho hàm số \[y = f(x)\] liên tục trên đoạn \[\left[ { - 3;1} \right]\]và có đồ thị như hình vẽ. Gọi \[M\] và \[m\]lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \[\left[ { - 3;1} \right]\]. Giá trị của \[M - m\] bằng

Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên đoạn  [ − 3 ; 1 ] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi  M  và  m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  [ − 3 ; 1 ] . Giá trị của  M − m  bằng (ảnh 1)

A. \[6\].

B. \[2\].

C. \[8\].

D. \[4\].

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất \(M\)và giá trị nhỏ nhất \(m\)của hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 3\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) .

A. \(M = - 3;\;m = - 13\).

B. \(M = 3;\;m = - 4\).

C. \(M = - 3;\;m = - 4\).

D. \(M = 3;\;m = - 13\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^3}\; - 12x + 1\] trên đoạn \[\left[ { - 2;{\rm{ }}3} \right]\] lần lượt là :

A. \[ - 15{\rm{ }};{\rm{ }}17\].

B. \[17; - 15\].

C. \[10; - 26\].

D. \[6; - 26\].

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\).

A. Không tồn tại.

B. \(0\).

C. \(2.\)

D. \( - 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - 2{x^2} + 3\] trên đoạn \[\left[ { - 3;\,2} \right]\].

A. 11.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 4x + 7}}{{x - 1}}\). Gọi \(M,\;m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \[\left[ {2;4} \right]\]. Tính \(M + m\) ?

A. \(M + m = 7\).

B. \(M + m = \frac{{16}}{3}\) .

C. \(M + m = \frac{{13}}{3}\).

D. \(M + m = 5\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( x \right) = - {x^4} + 2{x^2} + 3\] trên khoảng \[\left( { - \infty ;\,2} \right)\] bằng

A. \[3\].

B. \[4\].

C. \[ - 1\].

D. \[1\].

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;5} \right]\) và có đồ thị như sau

Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên  [ − 1 ; 5 ]  và có đồ thị như sau  Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x )  trên đoạn  [ − 1 ; 5 ] bằng (ảnh 1)

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 1;5} \right]\)bằng

A. \(1\).

B. 2.

C. \( - 1\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{4}{x}\) trên khoảng (0; +∞). Tìm m

A. m = 4.

B. m = 2.

C. m = 1.

D. m = 3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {4 - x} + \sqrt 3 \) trên tập xác định của nó là

A. \(2 + \sqrt 3 \).

B. \(2\).

C. 0.

D. \(\sqrt 3 \).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - 2}}\) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;5} \right]} y = 4\). Mệnh đề nào dưới đây đúng

A.\(m > 5\).

B.\(4 \le m \le 5\).

C.\(2 \le m < 4\).

D.\(m < 2\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \sqrt {4 - {x^2}} \).

A. \(4\sqrt 2 \).

B. −4.

C. \( - 4\sqrt 2 \).

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = 6t2 – t3, vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t(s) bằng

A. 2.

B. 12.

C. 6.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động theo quy luật \(s = - \frac{1}{3}{t^3} + 6{t^2}\) với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 243 m/s.

B. 27 m/s.

C. 144 m/s.

D. 36 m/s.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Công suất P (đơn vị W) của một mạch điện được cung cấp bởi một nguồn pin 12V được cho bởi công thức P = 12I – 0,5I2 với I (đơn vị A) là cường độ dòng điện. Tìm công suất tối đa của mạch điện.

A. 72.

B. 12.

C. \( - \frac{1}{{192}}\).

D.\(\frac{{23}}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack